Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tươm tất

Tính từ

có đủ những cái cần thiết để đáp ứng yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng
ăn mặc tươm tất
cơm rượu chuẩn bị tươm tất
Đồng nghĩa: tiêm tất

Xem thêm các từ khác

  • Tương giao

    Động từ (Từ cũ) giao thiệp, kết thân với nhau \"Miếng trầu là nghĩa tương giao, Muốn cho đây đấy duyên vào hợp duyên.\"...
  • Tương hỗ

    Tính từ qua lại lẫn nhau quan hệ tương hỗ tác động tương hỗ Đồng nghĩa : hỗ tương
  • Tương hợp

    Động từ phù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa : tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc...
  • Tương khắc

    Tính từ có tính chất xung khắc nhau, không hợp nhau hai anh em tương khắc nhau
  • Tương kiến

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) trông thấy nhau, gặp nhau.
  • Tương kế tựu kế

    lợi dụng kế của đối phương mà lập kế đối phó.
  • Tương kị

    Tính từ có tính chất kị nhau hai vị thuốc này tương kị nhau
  • Tương kỵ

    Tính từ xem tương kị
  • Tương lai

    Danh từ Thời gian sẽ đến về sau này; phân biệt với hiện tại và quá khứ Các em sẽ là chủ nhân tương lai của đất nước...
  • Tương lai học

    Danh từ khoa học dựa vào tình hình và những xu thế hiện tại nghiên cứu dự báo hoặc dự đoán sự phát triển của xã hội...
  • Tương liên

    Tính từ (Ít dùng) có mối quan hệ liên kết với nhau, tương ứng với nhau mối tương liên đồng bệnh tương liên
  • Tương ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp mặt nhau anh hùng tương ngộ duyên tương ngộ Đồng nghĩa : tương phùng
  • Tương phùng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ nhau buổi tương phùng \"Lá hồng là mối chỉ hồng, Nước bèo kia cũng tương phùng...
  • Tương phản

    Tính từ có tính chất trái ngược, đối chọi nhau rõ rệt \' trắng và đen là hai màu tương phản
  • Tương quan

    có quan hệ qua lại với nhau mối tương quan vạn vật tương quan hai vấn đề tương quan với nhau
  • Tương quan lực lượng

    quan hệ so sánh lực lượng giữa hai bên.
  • Tương thân tương ái

    thương yêu, gắn bó thân thiết với nhau tinh thần tương thân tương ái
  • Tương thích

    Tính từ phù hợp, thích hợp, tương ứng với nhau độ tương thích giữa linh kiện và máy phần mềm tương thích Đồng nghĩa...
  • Tương tri

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) hiểu nhau, biết rõ lòng nhau bạn tương tri \"Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy...
  • Tương truyền

    Động từ truyền miệng nhau trong dân gian từ đời nọ qua đời kia tương truyền thành hoàng làng này thiêng lắm Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top