Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tư tình

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) tình cảm riêng (nên thường có sự thiên vị)
"Tạ ân vào trước tâu quì, Việc công đâu dám bận chi tư tình." (NĐM)
tình yêu vụng trộm
hai người có tư tình với nhau

Động từ

có quan hệ yêu đương vụng trộm, không chính đáng
tư tình với trai

Xem thêm các từ khác

  • Tư vấn

    Động từ: góp ý kiến về những vấn đề được hỏi đến, nhưng không có quyền quyết định,...
  • Tưa

    Danh từ: bệnh ở trẻ nhỏ đang còn bú, có những vết loét nhỏ ở màng nhầy miệng, ở lưỡi,...
  • Tưng

    Động từ: (phương ngữ), xem tâng
  • Tưng hửng

    Động từ:
  • Tưng tửng

    Tính từ: ra vẻ như không có gì, nửa như đùa nửa như thật, giọng nói tưng tửng, bộ mặt tưng...
  • Tươi

    Tính từ: (hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô,...
  • Tươi nhuận

    Tính từ: rất tươi, tựa như thấm đầy chất nước ở bên trong, da dẻ tươi nhuận, Đồng nghĩa...
  • Tươi trẻ

    Tính từ: tươi tắn và trẻ trung, tâm hồn tươi trẻ
  • Tương

    Danh từ: nước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối, Động...
  • Tương tự

    Tính từ: gần giống như thế, về những mặt được nói đến nào đó, hai từ có nghĩa tương...
  • Tưới

    Động từ: làm cho thấm ướt đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt, gánh nước...
  • Tướng

    Danh từ: (từ cũ) quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước, cấp quân hàm trên cấp tá, tên...
  • Tướng quân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vị tướng chỉ huy thời trước, nhị vị...
  • Tướt

    Danh từ: bệnh ỉa chảy nhẹ ở trẻ em, Tính từ: (thông tục) tướt...
  • Tường

    Danh từ: bộ phận xây bằng gạch, đá để chống đỡ sàn gác và mái, hoặc để ngăn cách,
  • Tường tận

    Tính từ: rõ đến từng chi tiết, hiểu tường tận vấn đề, kể tường tận từng chi tiết,...
  • Tưởng

    Động từ: nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm thiết tha, nghĩ và tin chắc (điều...
  • Tược

    Danh từ: (phương ngữ) chồi, lộc, cây đâm tược
  • Tượng

    Danh từ: (Ít dùng) voi, tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc,
  • Tạ

    Danh từ: dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top