Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tạo vật

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) (Từ cũ) như tạo hoá
oán trách tạo vật
tạo vật đã an bài
mọi vật tồn tại trong thiên nhiên, coi là do tạo hoá tạo ra
tạo vật quanh ta
ngắm nhìn cây cỏ, tạo vật

Động từ

đớp, ngoạm nhanh và mạnh bằng cách há rộng miệng
bị chó táp
Đồng nghĩa: tớp, tợp
hắt mạnh vào, tạt mạnh vào
mưa táp vào mặt
gió táp mưa sa (tng)

Động từ

ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn
táp vữa lên tường
lưng áo táp một miếng vá
Đồng nghĩa: đáp

Động từ

(lá cây) héo úa do điều kiện sinh trưởng bất lợi
trời rét, mạ bị táp hết
Đồng nghĩa: háp

Xem thêm các từ khác

  • Tạp

    Tính từ nhiều thứ, nhiều loại lẫn lộn vào nhau và thường chất lượng không tốt mớ cá tạp ăn tạp (Ít dùng) không tốt,...
  • Tạp chí

    Danh từ xuất bản phẩm định kì, thường có tính chất chuyên ngành, đăng nhiều bài do nhiều người viết, đóng thành tập,...
  • Tạp chất

    Danh từ chất thường không có ích hoặc có hại lẫn vào trong chất chính loại bỏ tạp chất trong quặng
  • Tạp chủng

    Danh từ (Ít dùng) giống đã được lai tạo; phân biệt với thuần chủng giống lúa tạp chủng
  • Tạp dề

    Danh từ tấm vải có dây buộc dùng đeo phía trước người để giữ cho quần áo khỏi bẩn khi làm một số công việc đeo...
  • Tạp dịch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) việc lao động mà người dân phải làm không công dưới thời thực dân, phong kiến (nói khái...
  • Tạp giao

    Động từ giao phối hoặc thụ tinh giữa những nòi khác nhau về mặt di truyền học giống lúa tạp giao
  • Tạp hoá

    Danh từ hàng hoá lặt vặt, thường dùng hằng ngày cửa hàng tạp hoá bán tạp hoá Đồng nghĩa : tạp phẩm
  • Tạp hôn

    Danh từ chế độ tạp hôn (nói tắt).
  • Tạp kĩ

    Danh từ loại hình sân khấu gồm nhiều thể loại nghệ thuật như hát, múa, ảo thuật, xiếc, v.v. biểu diễn đan xen nhau (nói...
  • Tạp kỹ

    Danh từ xem tạp kĩ
  • Tạp nhạp

    Tính từ nhiều thứ lặt vặt lẫn lộn, ít có giá trị bán đủ thứ tạp nhạp toàn những việc tạp nhạp Đồng nghĩa : táp...
  • Tạp phí lù

    Tính từ (Khẩu ngữ) hổ lốn, chẳng có thứ gì đáng có giá trị nấu một nồi tạp phí lù văn chương tạp phí lù Đồng...
  • Tạp phẩm

    Danh từ hàng hoá lặt vặt, gồm những đồ dùng cho sinh hoạt cá nhân hằng ngày quầy tạp phẩm Đồng nghĩa : tạp hoá
  • Tạp văn

    Danh từ một loại tản văn có nội dung rộng, hình thức không gò bó, như bài bình luận ngắn, tiểu phẩm, tuỳ bút, v. v. viết...
  • Tạp vụ

    Danh từ công việc lao động lặt vặt ở các cơ quan, công sở, như quét tước, dọn dẹp nhân viên tạp vụ công việc tạp...
  • Tạp âm

    Danh từ âm thanh khác lạ có chất lượng kém xen lẫn vào, gây khó khăn cho việc nghe nhận âm thanh chính lọc bớt tạp âm
  • Tạp ăn

    Động từ ăn nhiều và ngon lành bất cứ loại thức ăn gì, không kén chọn đàn lợn tạp ăn nên chóng lớn
  • Tả biên

    Danh từ bên trái, cánh trái; phân biệt với hữu biên.
  • Tả chân

    Động từ như tả thực lối văn tả chân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top