Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tải trọng

Danh từ

sức chịu đựng (xét về mặt cơ học) của một vật khi có lực (hoặc ngẫu lực) từ bên ngoài tác động vào
kim loại có khả năng chịu được tải trọng lớn
tải trọng của cây cầu
(Ít dùng) như trọng tải
tải trọng của xe là 15 tấn

Xem thêm các từ khác

  • Tải điện

    Động từ truyền điện năng đi bằng đường dây đường dây tải điện
  • Tản bộ

    Động từ (Ít dùng) đi bộ một cách nhàn tản để dạo chơi đi tản bộ vòng quanh hồ Đồng nghĩa : bách bộ
  • Tản cư

    Động từ tạm rời nơi đang ở để đến ở nơi xa chiến sự hơn nhằm tránh tai nạn chiến tranh đi tản cư để tránh địch...
  • Tản mác

    xem tản mát
  • Tản mát

    rải rác mỗi nơi một ít, không tập trung làn khói bay tản mát anh em tản mát mỗi người một phương Đồng nghĩa : tản mác,...
  • Tản mạn

    Tính từ dàn trải và không có sự liên hệ với nhau, không tập trung vào một vấn đề suy nghĩ tản mạn cách trình bày còn...
  • Tản thực vật

    Danh từ tên gọi chung các loài thực vật bậc thấp (như tảo, nấm và địa y) có cơ thể chỉ là một khối tế bào đơn giản...
  • Tảng lờ

    Động từ (Khẩu ngữ) lờ đi, làm như không hay, không biết gì nghe thấy, nhưng tảng lờ như không biết
  • Tảng sáng

    Tính từ vừa mới bắt đầu sáng đi từ lúc tảng sáng trời tảng sáng
  • Tảo hôn

    Động từ lấy vợ hoặc lấy chồng khi còn chưa đến tuổi được pháp luật cho phép kết hôn.
  • Tảo mộ

    Động từ thăm viếng và sửa sang mồ mả hằng năm, theo phong tục cổ truyền đầu xuân đi tảo mộ Đồng nghĩa : tảo phần
  • Tảo phần

    Động từ (Từ cũ) như tảo mộ .
  • Tảo tần

    Động từ như tần tảo tảo tần hôm sớm
  • Tấc gang

    Danh từ (Ít dùng) như gang tấc gần gũi tấc gang
  • Tấc lòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng, tấm lòng tấc lòng trung hiếu \"Bấy lâu nam bắc tây đông, Bước chân xa cách, tấc lòng...
  • Tấc riêng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng riêng, nỗi lòng riêng \"Hiên tà gác bóng chênh chênh, Nỗi riêng, riêng chạnh tấc riêng...
  • Tấc son

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng son \"Còn trời, còn nước, còn non, Công phu đền báo tấc son có ngày.\" (TS)
  • Tấc vuông

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấc lòng \"Tuy rằng lễ vật tầm thường, Xin cho soi xét tấc vuông lòng thành.\" (BCB)
  • Tấc vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tấm lòng vàng; tấc lòng \"Lời con dặn lại một hai, Dẫu mòn bia đá, dám sai tấc vàng?\" (TKiều)
  • Tấc đất cắm dùi

    phần đất rất nhỏ để cư trú hoặc trồng trọt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top