Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tẩu mã

Danh từ

điệu hát rất linh hoạt kết thúc các bản tấu của ca Huế.
điệu hát trong tuồng, dùng trong bối cảnh nhân vật vừa cưỡi ngựa vừa hát.

Xem thêm các từ khác

  • Tẩu thoát

    Động từ chạy trốn thoát, không để bị bắt giữ tìm đường tẩu thoát
  • Tẩu tán

    Động từ (Ít dùng) chạy tản nhanh ra nhiều nơi để trốn bị thua trận, đám tàn quân tẩu tán vào rừng phân tán nhanh đi...
  • Tẩy chay

    Động từ không hưởng ứng, không tham gia, không có quan hệ nữa, để tỏ thái độ phản đối chơi xấu, bị bạn bè tẩy...
  • Tẩy não

    Động từ tác động đến tâm lí, thường là một cách thô bạo, nhằm làm cho người ta từ bỏ hoàn toàn những quan điểm...
  • Tẩy rửa

    Động từ làm cho thật sạch bằng dung dịch hoá chất và nước (nói khái quát) chất tẩy rửa khu phòng mổ được tẩy rửa...
  • Tẩy rửa tiền

    Động từ rửa tiền (nói khái quát) thủ đoạn tẩy rửa tiền của bọn tội phạm quốc tế
  • Tẩy trần

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về...
  • Tẩy trừ

    Động từ xoá bỏ, làm cho mất sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó tẩy trừ nạn tham ô tẩy trừ văn hoá đồi truỵ
  • Tẩy uế

    Động từ làm cho sạch mọi nhơ bẩn hoặc mầm mống gây bệnh tẩy uế chuồng trại
  • Tẩy xoá

    Động từ xoá và tẩy sạch đi (nói khái quát) bài viết có nhiều vết tẩy xoá tránh tẩy xoá trong bài thi
  • Tậm tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (tình trạng, máy móc) không hoạt động được đều, lúc được lúc không, hay bị tắc, bị hỏng điện...
  • Tận cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở chỗ cuối cùng, đến đấy là hết giới hạn, là kết thúc 2 Danh từ 2.1 chỗ đến đấy là hết,...
  • Tận diệt

    Động từ (Ít dùng) diệt sạch, diệt cho bằng hết chất độc màu da cam đã tận diệt cả cỏ cây
  • Tận dụng

    Động từ sử dụng cho hết mọi khả năng có được, không bỏ phí tận dụng phế liệu tận dụng triệt để mọi cơ hội
  • Tận lực

    Tính từ (làm việc gì) hết sức mình, bằng tất cả sức lực tận lực giúp đỡ mọi người
  • Tận tay

    Tính từ trực tiếp đến tay, không qua trung gian trao tận tay \"Nhạn ơi, trăm sự nhờ mày, Gửi thư đem đến tận tay cho chàng.\"...
  • Tận thiện tận mĩ

    như toàn thiện toàn mĩ .
  • Tận thiện tận mỹ

    xem tận thiện tận mĩ
  • Tận thu

    Động từ thu cho kì hết, không bỏ sót hoặc để lãng phí tận thu ngân sách tận thu phế thải để tái chế
  • Tận thế

    Tính từ (ngày) tận cùng của thế giới, theo quan niệm của một số tôn giáo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top