Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tập hậu

Động từ

đánh bất ngờ vào phía sau quân đối phương
đề phòng quân địch đánh tập hậu
Đồng nghĩa: hậu tập

Xem thêm các từ khác

  • Tập họp

    Động từ họp lại, tụ tập lại mọi người tập họp đông đủ Đồng nghĩa : họp tập
  • Tập hợp con

    Danh từ tập hợp mà mỗi phần tử là phần tử của một tập hợp khác, trong quan hệ với tập hợp khác đó.
  • Tập kích

    Động từ đánh bất ngờ và bí mật, nhân lúc đối phương sơ hở bộ đội đặc công tập kích sân bay địch trận tập kích...
  • Tập kết

    Động từ (cán bộ, chiến sĩ hoạt động ở phía Nam vĩ tuyến 17, sau hiệp định Genève 1954) chuyển ra miền Bắc sống và...
  • Tập luyện

    Động từ như luyện tập tập luyện thể thao để nâng cao sức khoẻ
  • Tập nhiễm

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) thấm vào, nhiễm vào (thường là cái không hay), rồi dần dần trở thành thói quen tập nhiễm lối...
  • Tập quyền

    Động từ tập trung quyền hành (thường nói về thể chế chính trị); phân biệt với phân quyền chế độ phong kiến tập...
  • Tập quán

    Danh từ thói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng dân cư, được mọi...
  • Tập san

    Danh từ tạp chí nghiệp vụ của một ngành chuyên môn tập san khoa học xã hội Đồng nghĩa : tùng san
  • Tập sự

    Động từ làm với tính chất học nghề tập sự làm thầy thuốc thợ tập sự tập làm một thời gian cho quen việc trước...
  • Tập thể

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau...
  • Tập thể dục

    Động từ thực hiện những động tác thể dục hằng ngày tập thể dục đều đặn
  • Tập thể hoá

    Động từ chuyển đổi hình thức sản xuất từ cá thể trở thành tập thể tập thể hoá tư liệu sản xuất
  • Tập tin

    Danh từ một tài liệu hoặc một tập hợp các thông tin có cùng cấu trúc được lưu giữ tại một địa chỉ trong bộ nhớ...
  • Tập trung

    Động từ dồn vào một chỗ hoặc một điểm tập trung đồ đạc vào một chỗ mọi người đã tập trung đông đủ Đồng...
  • Tập trung dân chủ

    nguyên tắc tổ chức trong đó quy định sự lãnh đạo tập trung, dựa trên cơ sở tôn trọng và phát huy dân chủ.
  • Tập trận

    Động từ diễn tập quân sự, thường trên quy mô lớn cuộc tập trận trên biển
  • Tập tàng

    Tính từ (rau) lẫn lộn nhiều loại, thường là những loại mọc dại, dễ kiếm rau tập tàng
  • Tập tành

    Động từ (Khẩu ngữ) tập đi tập lại nhiều lần cho thành thạo (nói khái quát) tập tành văn nghệ tập tành công việc đồng...
  • Tập tâm học

    tập tâm học là một môn học, một học thuật- giúp cân bằng trí tuệ, tập trung sâu vào vấn đề cơ bản, chống lại tất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top