Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tế tửu

Danh từ

(Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy học ở trường Quốc tử giám.

Xem thêm các từ khác

  • Tế tự

    Động từ (Từ cũ) thờ cúng, tế lễ nói chung tế tự tổ tiên
  • Tế độ

    Động từ cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật \"Đánh liều nhắn một hai lời, Nhờ tay tế độ vớt người...
  • Tếch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá mọc đối, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu,...
  • Tết Nguyên Đán

    Danh từ tết vào đầu năm âm lịch, theo truyền thống của một số dân tộc như Việt Nam, Trung Quốc. Đồng nghĩa : Tết âm...
  • Tết dương lịch

    Danh từ tết vào đầu năm dương lịch. Đồng nghĩa : Tết tây
  • Tết nhất

    Danh từ ngày tết, về mặt là dịp nghỉ ngơi, vui chơi, sum họp trong một năm (nói khái quát) tết nhất đến nơi mà chưa sắm...
  • Tết ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) Tết Nguyên Đán; phân biệt với Tết tây.
  • Tết tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) Tết dương lịch; phân biệt với Tết ta.
  • Tết âm lịch

    Danh từ xem Tết Nguyên Đán
  • Tếu

    Tính từ có cử chỉ, lời nói vui nhộn, cố tình gây cười một cách nghịch ngợm, nhiều khi thiếu nghiêm chỉnh kể chuyện...
  • Tếu táo

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra quá tếu, không được nghiêm túc ăn nói tếu táo tếu táo một lúc cho vui
  • Tề chỉnh

    Tính từ như chỉnh tề .
  • Tề gia

    Động từ (Từ cũ) trông nom và chăm sóc việc gia đình việc tề gia
  • Tề gia nội trợ

    (Từ cũ) đảm đương việc nhà (thường nói về người phụ nữ).
  • Tềnh toàng

    Tính từ xem tuềnh toàng
  • Tể tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều, thay mặt vua trông coi việc nước. Đồng nghĩa : thừa tướng, tướng quốc
  • Tệ bạc

    Tính từ tỏ ra không còn nhớ gì đến ơn nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau (nói khái quát) đối xử tệ bạc con...
  • Tệ hại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có tác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội 2 Tính từ 2.1 quá tệ và có tác dụng gây những...
  • Tệ nạn

    Danh từ thói quen xấu tương đối phổ biến trong xã hội, có tác hại rất lớn tệ nạn xã hội ngăn chặn tệ nạn mại dâm...
  • Tệ tục

    Danh từ (Từ cũ) tục lệ xấu, cổ hủ, không còn phù hợp với xã hội đương thời tệ tục ăn uống ở chốn đình trung
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top