Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tỉa

Mục lục

Động từ

nhổ bớt, cắt bớt đi để cho thưa, cho gọn
tỉa râu
tỉa lông mày
tỉa bớt cành lá
loại đi, bắt hoặc lấy đi từng cá thể trong một số đông
đánh tỉa cá lớn
bắn tỉa từng tên địch
sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của một tác phẩm mĩ thuật
tỉa lại đường nét của bức tượng

Động từ

(Phương ngữ)

xem trỉa

Xem thêm các từ khác

  • Tỉnh

    Danh từ: đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn, (khẩu ngữ) tỉnh lị (nói...
  • Tỉnh ngủ

    Tính từ: tỉnh táo, không còn buồn ngủ nữa, dễ dàng tỉnh dậy giữa giấc ngủ khi có những...
  • Tỉnh đội

    Danh từ: (từ cũ) ban chỉ huy quân sự tỉnh.
  • Tị

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong địa chi (lấy rắn làm tượng trưng; sau thìn...
  • Tịch

    Động từ: (trang trọng) chết (nói về bậc tu hành trong đạo phật), (khẩu ngữ) chết, theo cách...
  • Tịnh

    Động từ: tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì, Tính...
  • Tịnh thổ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tịnh độ .
  • Tịnh độ

    Danh từ: cõi cực lạc, theo đạo phật, tây phương tịnh độ, siêu sinh tịnh độ, Đồng nghĩa...
  • Tịt

    Danh từ: (khẩu ngữ) mẩn, Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái bị...
  • Tịt mù

    Tính từ: (Ít dùng) như tít mù, "lầu canh chiêng lặng, điêu chìm, tịt mù tăm cá bóng chim mấy...
  • Tọng

    Động từ: (khẩu ngữ) cho vào một chỗ nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt, (thông...
  • Tọp

    Tính từ: ở trạng thái gầy tóp hẳn đi, ốm lâu nên người tọp hẳn, gầy tọp đi, Đồng nghĩa...
  • Tọt

    Động từ: (khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn, bằng một động...
  • Tỏ

    Tính từ: sáng rõ, (Ít dùng) (mắt, tai người già) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ,
  • Tỏ tình

    Động từ: bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, lời tỏ...
  • Tỏ tường

    Động từ: biết===== rõ ràng, tường tận, Tính từ: rõ ràng, tường...
  • Tỏ vẻ

    Động từ: biểu hiện ra bề ngoài một thái độ hay một trạng thái tình cảm nào đó cho người...
  • Tỏi

    Danh từ: cây thân cỏ, củ có nhiều nhánh, vị cay, mùi hăng, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Tố

    Danh từ: gió mạnh đổi chiều đột ngột xảy ra trong cơn dông, Động từ:...
  • Tố hộ

    Động từ: (công) kêu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top