Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tịt

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) mẩn
muỗi đốt, nổi tịt đầy chân

Tính từ

(Khẩu ngữ) ở trạng thái bị bịt kín hoàn toàn, không có chỗ hở thông ra với bên ngoài
đóng tịt cửa lại
lấp tịt cửa hang
ở trạng thái bị làm cho hoàn toàn không có phần nào nhô lên, thò ra trên bề mặt cả
đóng tịt cái đinh vào tường
ấn tịt chiếc que xuống mặt đất
ở trạng thái sát hẳn xuống dưới, tưởng như không còn thấy có chiều cao nữa
nhà cửa thấp tịt
người lùn tịt
Đồng nghĩa: tẹt
hoặc đg ở trạng thái không có hoặc không còn khả năng nào đó theo như bình thường, tựa như hoạt động hoặc tác dụng bị chặn hẳn lại
máy chạy được một lúc lại tịt
trả lời được mấy câu là tịt
từ biểu thị mức độ triệt để của một hành vi nhằm tự tạo cho mình một trạng thái hoàn toàn tiêu cực
sợ quá, nhắm tịt mắt lại
ở tịt đấy, không về
biết nhưng cứ lờ tịt đi

Xem thêm các từ khác

  • Tịt mù

    Tính từ: (Ít dùng) như tít mù, "lầu canh chiêng lặng, điêu chìm, tịt mù tăm cá bóng chim mấy...
  • Tọng

    Động từ: (khẩu ngữ) cho vào một chỗ nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt, (thông...
  • Tọp

    Tính từ: ở trạng thái gầy tóp hẳn đi, ốm lâu nên người tọp hẳn, gầy tọp đi, Đồng nghĩa...
  • Tọt

    Động từ: (khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn, bằng một động...
  • Tỏ

    Tính từ: sáng rõ, (Ít dùng) (mắt, tai người già) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ,
  • Tỏ tình

    Động từ: bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, lời tỏ...
  • Tỏ tường

    Động từ: biết===== rõ ràng, tường tận, Tính từ: rõ ràng, tường...
  • Tỏ vẻ

    Động từ: biểu hiện ra bề ngoài một thái độ hay một trạng thái tình cảm nào đó cho người...
  • Tỏi

    Danh từ: cây thân cỏ, củ có nhiều nhánh, vị cay, mùi hăng, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Tố

    Danh từ: gió mạnh đổi chiều đột ngột xảy ra trong cơn dông, Động từ:...
  • Tố hộ

    Động từ: (công) kêu.
  • Tốc

    Động từ: lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ, Danh từ:...
  • Tối

    Tính từ: không có hoặc có ít ánh sáng chiếu toả ra trong không gian, khiến cho không hoặc khó...
  • Tối mắt

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái mắt như chẳng còn nhìn thấy gì được nữa, bận tối mắt...
  • Tối mặt tối mũi

    (khẩu ngữ) như tối mắt tối mũi .
  • Tốn

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho gió, Động...
  • Tống

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay, Động...
  • Tống tiễn

    Động từ: (khẩu ngữ) tống cổ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (nói về người từ nơi khác...
  • Tốp

    Danh từ: nhóm gồm một số ít người hoặc vật, cùng đi hoặc cùng hoạt động với nhau,
  • Tốt

    Danh từ: quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc, Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top