Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tốn phí

(Ít dùng) như tổn phí.

Xem thêm các từ khác

  • Tống biệt

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) tiễn đưa người đi xa bài thơ tống biệt mấy lời tống biệt
  • Tống chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đưa người chết đến nơi chôn cất lễ tống chung
  • Tống cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi hoặc bắt phải đi bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát tống cổ ra khỏi nhà
  • Tống giam

    Động từ bắt đưa vào nhà giam bị tống giam
  • Tống khứ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi xa tống khứ nó đi cho khuất mắt!
  • Tống tiền

    Động từ đe doạ hoặc hành hung để bắt phải nộp tiền bắt cóc để tống tiền
  • Tống táng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) chôn cất. 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) vứt đi, bỏ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (thường...
  • Tống tình

    Động từ (Khẩu ngữ) liếc mắt đưa tình.
  • Tống đạt

    Động từ chuyển đến đương sự giấy tờ của cơ quan hành pháp tống đạt quyết định triệu tập của toà án
  • Tốp ca

    Danh từ hình thức biểu diễn nghệ thuật, do một tốp năm bảy người cùng hát bài hát do tốp ca nữ thể hiện
  • Tốt bụng

    Tính từ có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác một con người tốt bụng Trái nghĩa : xấu bụng
  • Tốt giọng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có giọng hát hoặc giọng nói hay, dễ nghe chọn người tốt giọng làm phát thanh viên
  • Tốt lành

    Tính từ tốt đẹp, may mắn, mang lại sự yên vui, không có điều gì khó khăn, trắc trở thời tiết tốt lành tin tốt lành
  • Tốt mã

    Tính từ có vẻ bên ngoài đẹp đẽ (thường hàm ý chê) chàng trai tốt mã \"Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu...
  • Tốt nghiệp

    Động từ được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi học xong một trường...
  • Tốt ngày

    Tính từ (ngày) tốt lành, có khả năng mang lại nhiều may mắn, theo quan niệm dân gian chọn hôm tốt ngày để đi dạm hỏi
  • Tốt nhịn

    Tính từ (Khẩu ngữ) giỏi nhịn, không phản ứng lại khi gặp điều trái ý tốt nhịn nên ít xảy ra to tiếng
  • Tốt nái

    Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng sinh đẻ nhiều (thường nói về lợn nái) con lợn tốt nái
  • Tốt nết

    Tính từ có tính nết tốt, dễ mến con bé không xinh nhưng tốt nết
  • Tốt phúc

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều phúc, thường gặp may mắn tốt phúc nên thoát nạn tốt phúc lấy được vợ hiền
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top