Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tổ bố

Tính từ

(Thông tục) to quá mức bình thường
đôi giày to tổ bố

Xem thêm các từ khác

  • Tổ cha

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tiếng chửi; thường dùng làm tiếng chửi yêu trẻ con \"Tổ cha cái nợ phong trần, Không vay mà trả...
  • Tổ chảng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) to quá mức thường thấy đĩa xôi to tổ chảng
  • Tổ chức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng...
  • Tổ dân phố

    Danh từ đơn vị dân cư ở thành phố, dưới phường, gồm một số hộ cư trú gần nhau.
  • Tổ hợp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của máy điện thoại, dùng để nghe và nói 1.2 cái gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau...
  • Tổ hợp sản xuất

    Danh từ hình thức tổ chức sản xuất có quy mô nhỏ của những người lao động góp chung vốn và cùng lao động trong một...
  • Tổ khúc

    Danh từ hình thức âm nhạc gồm nhiều khúc nhạc nối tiếp nhau tổ khúc múa tổ khúc dân ca
  • Tổ phụ

    Danh từ (Từ cũ) ông nội hoặc ông ngoại; cũng thường dùng để chỉ ông bà, tổ tiên, nói chung phụng thờ tổ phụ đất...
  • Tổ quốc

    Danh từ đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó...
  • Tổ tiên

    Danh từ tổng thể nói chung những người coi là thuộc những thế hệ đầu tiên, qua đời đã lâu, của một dòng họ hay một...
  • Tổ trưởng

    Danh từ người đứng đầu điều hành công việc của một tổ tổ trưởng tổ kĩ thuật
  • Tổ tôm

    Danh từ trò chơi bằng bài lá có một trăm hai mươi quân, do năm người chơi chơi tổ tôm đánh tổ tôm
  • Tổ tông

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tổ tiên (ng1).
  • Tổ viên

    Danh từ thành viên không ở cương vị phụ trách của một tổ.
  • Tổ đỉa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh ngoài da, có những mụn nước ăn sâu trong lòng bàn tay hoặc bàn chân, gây đau và ngứa. 2 Danh từ...
  • Tổ đổi công

    Danh từ hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp gồm một số hộ nông dân hợp lại để giúp đỡ lẫn nhau trong lao động...
  • Tổ ấm

    Danh từ ví cảnh gia đình đầm ấm, hoà thuận, thương yêu gắn bó với nhau tổ ấm gia đình xây tổ ấm
  • Tổn hao

    Động từ (Ít dùng) như hao tổn .
  • Tổn hại

    làm mất mát, hư hại lớn làm tổn hại đến danh dự khắc phục những tổn hại về kinh tế
  • Tổn thương

    vùng mô bị suy giảm chức năng do bị tổn hại vì bệnh hoặc vì thương tích tổn thương cột sống các tổn thương do bỏng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top