Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tứ chiếng

(Khẩu ngữ) (người) đến từ khắp bốn phương, từ khắp mọi nơi, không thuần nhất (hàm ý coi khinh), phân biệt với cư dân nơi sở tại
dân tứ chiếng
"Trai tứ chiếng gái giang hồ, Gặp nhau làm nổi cơ đồ cũng nên." (Cdao)
Đồng nghĩa: tứ xứ

Xem thêm các từ khác

  • Tứ cố vô thân

    (cảnh sống) đơn độc, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa.
  • Tứ diện

    Danh từ đa diện có bốn mặt.
  • Tứ giác

    Danh từ đa giác có bốn cạnh hình tứ giác
  • Tứ kết

    Danh từ vòng đấu để chọn bốn đội hoặc bốn vận động viên vào bán kết trận tứ kết đội bóng được lọt vào tứ...
  • Tứ linh

    Danh từ bốn con vật: long (rồng), lân (kì lân), quy (rùa) và phượng, được coi là linh thiêng theo quan niệm cũ (nói tổng quát)...
  • Tứ lục

    Danh từ thể văn chữ Hán, câu bốn chữ và câu sáu chữ xen nhau, có đối mà không có vần, thời trước thường dùng trong...
  • Tứ ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có bốn âm tiết thơ tứ ngôn
  • Tứ phía

    Danh từ (Khẩu ngữ) bốn phía, xung quanh đạn bay tứ phía tứ phía không một bóng người Đồng nghĩa : tứ bề
  • Tứ phương

    Danh từ bốn phương: đông, tây, nam, bắc; khắp mọi nơi đi tứ phương có bệnh thì vái tứ phương
  • Tứ quí

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem tứ quý
  • Tứ quý

    Danh từ (Từ cũ) bốn mùa trong năm: xuân, hạ, thu, đông bộ tranh tứ quý bốn loại cây, tiêu biểu cho bốn mùa trong năm: mai,...
  • Tứ sắc

    Danh từ trò chơi bằng bài lá có một trăm mười hai quân, bốn màu xanh, vàng, đỏ, trắng khác nhau cho bốn người chơi đánh...
  • Tứ thiết

    Danh từ bốn loại gỗ tốt, cứng, không mối mọt: đinh, lim, sến, táu (nói tổng quát).
  • Tứ thời bát tiết

    (Từ cũ) bốn mùa và tám ngày tiết quan trọng trong năm về mặt diễn biến khí hậu (lập xuân, xuân phân, lập hạ, hạ chí,...
  • Tứ trụ

    Danh từ (Từ cũ) bốn chức quan đại học sĩ to nhất trong triều đình phong kiến (nói tổng quát) tứ trụ triều đình
  • Tứ tuyệt

    Danh từ thể thơ mỗi bài gồm bốn câu, mỗi câu có năm hoặc bảy âm tiết thơ tứ tuyệt
  • Tứ tuần

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) bốn mươi tuổi bước sang tuổi tứ tuần
  • Tứ tán

    Động từ tản ra khắp mọi phía thấy động, đàn chim bay tứ tán gia đình tứ tán mỗi người một nơi
  • Tứ xứ

    Danh từ (Khẩu ngữ) khắp mọi nơi dân tứ xứ bạn bè tứ xứ đi khắp tứ xứ Đồng nghĩa : tứ phương
  • Tứ đại đồng đường

    bốn đời: cha, con, cháu, chắt cùng chung sống trong một nhà (thời trước được coi là phúc rất lớn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top