Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tam sinh

Danh từ

ba con vật, thường là trâu, lợn và dê được giết để tế thần, theo tín ngưỡng dân gian (nói tổng quát).

Xem thêm các từ khác

  • Tam suất

    Danh từ quy tắc tam suất (nói tắt).
  • Tam thất

    Danh từ cây nhỏ mọc ở vùng núi cao, rễ củ màu đen dùng làm thuốc đen như củ tam thất
  • Tam thập lục

    Danh từ đàn tam thập lục (nói tắt).
  • Tam thể

    Danh từ ba màu mèo tam thể
  • Tam thức

    Danh từ đa thức có ba số hạng.
  • Tam toạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không kể gì đúng sai, không có căn cứ và chủ đích gì ăn nói tam toạng
  • Tam tài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ba màu: xanh, trắng và đỏ 2 Danh từ 2.1 ba ngôi, là trời, đất và người, theo quan niệm xưa. Danh từ...
  • Tam tòng

    Danh từ nguyên tắc bắt buộc của lễ giáo phong kiến đối với người đàn bà xưa, là khi ở nhà phải theo cha, khi lấy chồng...
  • Tam tòng tứ đức

    tam tòng và tứ đức (nói gộp).
  • Tam tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc ba người 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho ba nhạc khí. Động từ hoà nhạc ba người nhóm...
  • Tam đoạn luận

    Danh từ phép suy lí logic gồm ba vế, từ hai mệnh đề (gọi là tiền đề) rút ra mệnh đề thứ ba (gọi là kết luận).
  • Tam đại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ba đời (đời cha, đời ông và đời cụ). 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đã xưa lắm, cũ lắm, từ đời...
  • Tam đảo

    Danh từ ba hòn đảo nơi tiên ở: Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu; thường dùng để chỉ cõi tiên \"Trên tam đảo dưới...
  • Tan

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng...
  • Tan cửa nát nhà

    tả cảnh gia đình bị tan nát, chia lìa \"Chơi hoa tan cửa nát nhà, Lìa con, bỏ vợ, chơi hoa làm gì!\" (Cdao) Đồng nghĩa : tan...
  • Tan hoang

    Tính từ tan nát, sụp đổ hoàn toàn, không còn gì tan hoang cửa nhà làng xóm tan hoang sau trận bão Đồng nghĩa : toang hoang
  • Tan hợp

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như hợp tan \"Lời tan hợp, nỗi hàn huyên, Chữ tình càng mặn, chữ duyên càng nồng.\" (TKiều)
  • Tan nát

    Tính từ ở trạng thái bị phá huỷ hoàn toàn, đến mức như chỉ còn là những mảnh vỡ vụn gia đình tan nát \"Bốn giây...
  • Tan rã

    Động từ rời ra thành từng mảng, không còn gắn kết với nhau thành một khối có tổ chức nữa hàng ngũ tan rã tổng công...
  • Tan thành mây khói

    (Khẩu ngữ) tan biến hoàn toàn, không còn lại chút gì cả cơ nghiệp đã tan thành mây khói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top