Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thác loạn

Tính từ

ở trạng thái hỗn loạn và quay cuồng, không còn theo nền nếp, trật tự bình thường
lối sống thác loạn
ăn chơi thác loạn

Xem thêm các từ khác

  • Thách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối...
  • Thách cưới

    Động từ (nhà gái) ra điều kiện cho nhà trai về sính lễ để gả con gái cho.
  • Thách thức

    thách làm điều gì (nói khái quát) thách thức thi đấu đưa ra những thách thức
  • Thách đố

    Động từ đố làm được điều gì đó, thường với vẻ thách thức vì cho là khó có thể làm nổi (nói khái quát) nói như...
  • Thái Dương Hệ

    Danh từ Hệ Mặt Trời.
  • Thái bình

    Tính từ (đất nước, đời sống) yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh thiên hạ thái bình Đồng nghĩa : thái hoà, thanh...
  • Thái bảo

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ ba, sau thái phó, trong hàng tam công.
  • Thái cổ

    Tính từ thuộc thời kì xa xưa nhất trong lịch sử loài người thời thái cổ thuộc nguyên đại xa xưa nhất trong lịch sử...
  • Thái cực

    Danh từ trạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. điểm...
  • Thái cực quyền

    Danh từ môn quyền thuật có nguồn gốc từ Trung Quốc, có động tác mềm mại và khoan thai, vừa là võ thuật vừa có tác dụng...
  • Thái dương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) mặt trời 2 Danh từ 2.1 phần của mặt ở khoảng giữa đuôi mắt và vành tai phía...
  • Thái giám

    Danh từ (Từ cũ) chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.
  • Thái hoà

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thái bình.
  • Thái hậu

    Danh từ hoàng thái hậu (nói tắt).
  • Thái miếu

    Danh từ (Từ cũ) miếu thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, tôn miếu, tông miếu
  • Thái phi

    Danh từ (Từ cũ) danh hiệu dành cho vợ lẽ của vua hoặc chúa, được phong sau khi vua hoặc chúa đã chết.
  • Thái phó

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ hai, sau thái sư, trước thái bảo, trong hàng tam công.
  • Thái quá

    Phụ từ quá mức, quá chừng mực (thường hàm ý chê) tự tin thái quá bối rối trước sự vồn vập thái quá
  • Thái sư

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều thời phong kiến (đứng đầu trong hàng tam công).
  • Thái thú

    Danh từ (Từ cũ) chức quan cai quản một quận thời nhà Hán Trung Quốc đô hộ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top