Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thái độ

Danh từ

tổng thể nói chung những biểu hiện của ý nghĩ, tình cảm được thể hiện ra bên ngoài qua nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động trước một đối tượng, một sự việc nào đó
thái độ khiêm tốn
tỏ thái độ lạnh nhạt
cách nghĩ, cách nhìn và cách hành động theo một hướng nào đó trước một vấn đề hay một tình hình cụ thể
có thái độ bất hợp tác
với việc này, nó không có thái độ rõ rệt

Xem thêm các từ khác

  • Thái ấp

    Danh từ (Từ cũ) phần ruộng đất của quan lại, quý tộc hay công thần thời phong kiến được nhà vua ban cho.
  • Thám báo

    Danh từ lính trinh sát phục vụ chiến đấu.
  • Thám hiểm

    Động từ đi vào vùng xa lạ hoặc hiểm trở ít ai đặt chân tới, để khám phá, khảo sát thám hiểm đại dương chuyến bay...
  • Thám hoa

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ thứ ba, sau bảng nhãn, trong khoa thi đình thời phong kiến.
  • Thám không

    Động từ khảo sát và nghiên cứu khí tượng trên không trung bóng thám không
  • Thám sát

    Động từ quan sát, thăm dò để phát hiện (vật hay tình hình chưa biết, chưa rõ) thám sát thị trường đi thám sát tình hình
  • Thám thính

    Động từ dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình cho người đi thám thính Đồng nghĩa : do thám
  • Thám tử

    Danh từ người làm việc do thám thuê thám tử điều tra thám tử tư
  • Thán khí

    Danh từ (Từ cũ) khí cacbonic.
  • Thán phục

    Động từ cảm phục và khen ngợi trầm trồ thán phục Đồng nghĩa : khâm phục, ngưỡng mộ
  • Thán từ

    Danh từ như cảm từ .
  • Tháng ba ngày tám

    như ngày ba tháng tám .
  • Tháng chạp

    Danh từ tháng thứ mười hai, và cũng là tháng cuối của năm âm lịch.
  • Tháng củ mật

    Danh từ (Từ cũ) tháng cuối năm âm lịch, là khoảng thời gian gần đến Tết Nguyên Đán nên thường hay xảy ra trộm cướp,...
  • Tháng dương lịch

    Danh từ tháng của năm dương lịch; phân biệt với tháng âm lịch.
  • Tháng giêng

    Danh từ tháng đầu tiên của năm âm lịch.
  • Tháng một

    Danh từ tháng đầu tiên của năm dương lịch. (Từ cũ, hoặc kng) tháng mười một âm lịch.
  • Tháng ngày

    Danh từ như ngày tháng \"Non cao những ngóng cùng trông, Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày.\" (TĐà; 7)
  • Tháng thiếu

    Danh từ tháng âm lịch có hai mươi chín ngày; phân biệt với tháng đủ.
  • Tháng âm lịch

    Danh từ tháng của năm âm lịch; phân biệt với tháng dương lịch.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top