Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thân mềm

Danh từ

động vật không xương sống, cơ thể là khối thịt mềm ẩn trong một vỏ cứng hoặc có mai cứng, phần lớn sống ở biển và ở nước ngọt, một số sống trên cạn, gồm các loài như trai, ốc, mực, v.v..
Đồng nghĩa: nhuyễn thể

Xem thêm các từ khác

  • Thân nghênh

    Động từ (Từ cũ) đích thân ra nghênh đón \"Kéo cờ luỹ, phát súng thành, Từ công lên ngựa thân nghênh cửa ngoài.\" (TKiều)...
  • Thân nhiệt

    Danh từ nhiệt độ cơ thể của người và động vật thân nhiệt cao
  • Thân nhân

    Danh từ người thân, người nhà, thường là của người chết, người bệnh hoặc người bị tai nạn (nói khái quát) chia buồn...
  • Thân pháp

    Danh từ cách vận động, di chuyển thân thể (trong các môn võ nghệ) thân pháp nhanh nhẹn, biến hoá
  • Thân phận

    Danh từ địa vị xã hội thấp hèn hoặc cảnh ngộ không may mà con người không sao thoát khỏi được, do số phận định đoạt...
  • Thân phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa : nghiêm đường, nghiêm phụ, phụ thân, xuân đường
  • Thân quen

    quen thuộc và thân thiết bạn bè thân quen Đồng nghĩa : quen thân
  • Thân quyến

    Danh từ (Từ cũ) bà con họ hàng thân thiết, nói chung thân quyến người bị nạn bà con thân quyến
  • Thân sinh

    (Trang trọng) (người) sinh ra ai đó ông thân sinh thân sinh của anh là một nhà nho
  • Thân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức thuộc tầng lớp trên trong xã hội cũ thân sĩ yêu nước Đồng nghĩa : nhân sĩ
  • Thân sơ

    Tính từ thân và sơ (nói khái quát) bạn bè thân sơ
  • Thân thiết

    Tính từ có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau bạn bè thân thiết không còn ai thân thiết
  • Thân thiện

    Tính từ có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau nụ cười thân thiện quan hệ thân thiện giữa hai nước
  • Thân thuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bà con họ hàng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có quan hệ gần gũi, thân thiết Danh từ (Ít dùng)...
  • Thân thích

    Danh từ người có quan hệ họ hàng gần gũi (nói khái quát) bà con thân thích thân thích của nhà vua
  • Thân thương

    Tính từ gần gũi, thấm đượm tình cảm yêu thương thân thiết những tình cảm thân thương sống trong tình thân thương của...
  • Thân thế

    Danh từ cuộc đời của một người (thường là người có danh tiếng) thân thế và sự nghiệp của nhà văn
  • Thân tàn ma dại

    thân hình tàn tạ, ốm yếu, trông thảm hại hết mức.
  • Thân tình

    Danh từ tình cảm thân mật, chân thành lấy thân tình mà đối đãi chỗ thân tình với nhau, anh không phải khách sáo Tính từ...
  • Thân tín

    Tính từ gần gũi và tin cậy tay chân thân tín
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top