Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thèm

Mục lục

Động từ

có cảm giác muốn được hưởng cái gì đó trong sinh hoạt, do nhu cầu thôi thúc của cơ thể
thèm thuốc lào
thèm được ngủ một giấc
ăn cho đã thèm
Đồng nghĩa: thèm thuồng
tha thiết mong muốn được hưởng, được có, hay được làm một cái gì đó
thèm một đứa cháu nội
(Khẩu ngữ) muốn, cần do có nhu cầu
thèm đi chơi
chán chẳng thèm nhìn
không thèm chấp
Đồng nghĩa: thiết

Xem thêm các từ khác

  • Thèm khát

    Động từ thèm đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu (thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần)...
  • Thèm muốn

    muốn được thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân (thường là những cái bị coi là tầm thường) thèm muốn cuộc sống...
  • Thèm nhạt

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) thèm (nói khái quát) không thèm nhạt gì
  • Thèm thuồng

    Động từ thèm đến mức để lộ rõ ra ở cử chỉ, thái độ ánh mắt thèm thuồng
  • Thèm vào

    (Khẩu ngữ) không thèm (hàm ý dằn dỗi hoặc coi khinh) thèm vào cái của ấy!
  • Thèn thẹn

    cảm thấy hơi thẹn (khi tiếp xúc với người khác).
  • Thèo đảnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở vị trí chênh vênh gây cảm giác dễ đổ, dễ ngã do không có chỗ bám hoặc chỗ dựa đứng thèo đảnh...
  • Thép

    Danh từ hợp kim của sắt với một lượng nhỏ carbon, bền, cứng và dẻo lò luyện thép bê tông cốt thép
  • Thép hợp kim

    Danh từ thép có pha thêm những nguyên tố đặc biệt, có chất lượng tốt hơn so với thép thường.
  • Thép không gỉ

    Danh từ thép hợp kim bền, không bị ăn mòn trong điều kiện thường.
  • Thét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 quát, mắng, kêu, v.v., bằng giọng rất to và cao đến thé giọng, thường để biểu thị sự tức...
  • Thét lác

    Động từ như hét lác thét lác con cái
  • Thê lương

    Tính từ (Văn chương) buồn thảm, lạnh lẽo và gợi nên vẻ hắt hiu, quạnh vắng cảnh thê lương giọng hát thê lương
  • Thê nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) vợ con \"(...) Quan sơn nghìn dặm, thê nhi một đoàn.\" (TKiều)
  • Thê thiếp

    Danh từ (Từ cũ) vợ cả (thê) và vợ lẽ (thiếp) trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp (nhiều vợ)...
  • Thê thiết

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thê lương và thảm thiết buồn thê thiết tiếng kêu thê thiết
  • Thê thảm

    Tính từ rất thảm thương, rất đau lòng cái chết thê thảm cảnh tượng thê thảm Đồng nghĩa : bi thảm, thảm, thảm thê
  • Thê tử

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vợ con bầu đoàn thê tử
  • Thê đội

    Danh từ bộ phận của đội hình chiến đấu, được bố trí thành nhiều tuyến trước sau theo hình bậc thang.
  • Thêm bớt

    Động từ thêm hoặc bớt (nói khái quát) viết đúng sự thật, không thêm bớt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top