Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thê lương

Tính từ

(Văn chương) buồn thảm, lạnh lẽo và gợi nên vẻ hắt hiu, quạnh vắng
cảnh thê lương
giọng hát thê lương

Xem thêm các từ khác

  • Thê nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) vợ con \"(...) Quan sơn nghìn dặm, thê nhi một đoàn.\" (TKiều)
  • Thê thiếp

    Danh từ (Từ cũ) vợ cả (thê) và vợ lẽ (thiếp) trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp (nhiều vợ)...
  • Thê thiết

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thê lương và thảm thiết buồn thê thiết tiếng kêu thê thiết
  • Thê thảm

    Tính từ rất thảm thương, rất đau lòng cái chết thê thảm cảnh tượng thê thảm Đồng nghĩa : bi thảm, thảm, thảm thê
  • Thê tử

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vợ con bầu đoàn thê tử
  • Thê đội

    Danh từ bộ phận của đội hình chiến đấu, được bố trí thành nhiều tuyến trước sau theo hình bậc thang.
  • Thêm bớt

    Động từ thêm hoặc bớt (nói khái quát) viết đúng sự thật, không thêm bớt
  • Thêm mắm thêm muối

    (Khẩu ngữ) thêm vào những tình tiết, chi tiết nhỏ nhặt nhưng có giá trị để tăng thêm sức hấp dẫn, sức thuyết phục...
  • Thêm thắt

    Động từ thêm vào chút ít, thường là những cái nhỏ nhặt, cái phụ (nói khái quát) được một khoản để thêm thắt vào...
  • Thênh thang

    Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng con đường thênh thang nhà rộng...
  • Thênh thênh

    Tính từ rộng rãi hoặc nhẹ nhàng đến mức gây cảm giác ung dung, thanh thản và thoải mái hết mức (thường nói về cái...
  • Thêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để đào, xắn đất,...
  • Thêu dệt

    Động từ thêu và dệt (nói khái quát); dùng để ví hành vi bịa đặt, thêm thắt một cách khéo léo, để làm cho từ chỗ...
  • Thêu thùa

    Động từ thêu (nói khái quát) giỏi việc thêu thùa
  • Thì chớ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định về điều cho là nếu như vậy thì có thể chẳng nói đến làm gì, nhằm nhấn...
  • Thì chớ kể

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định với người đối thoại là sẽ không sao tránh được điều không hay như vừa...
  • Thì có

    tổ hợp biểu thị ý thừa nhận một điều nào đó, nhưng đồng thời cũng để nêu lên một sự hạn chế với ý phủ định...
  • Thì giờ

    Danh từ thời gian, về mặt sử dụng có ích cho con người có đủ thì giờ chuẩn bị chẳng có thì giờ đâu mà để tâm đến...
  • Thì là

    Danh từ xem thìa là
  • Thì phải

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dè dặt, như còn muốn kiểm tra lại trí nhớ hoặc nhận định của mình, hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top