Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thênh thang

Tính từ

rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng
con đường thênh thang
nhà rộng thênh thang

Xem thêm các từ khác

  • Thênh thênh

    Tính từ rộng rãi hoặc nhẹ nhàng đến mức gây cảm giác ung dung, thanh thản và thoải mái hết mức (thường nói về cái...
  • Thêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để đào, xắn đất,...
  • Thêu dệt

    Động từ thêu và dệt (nói khái quát); dùng để ví hành vi bịa đặt, thêm thắt một cách khéo léo, để làm cho từ chỗ...
  • Thêu thùa

    Động từ thêu (nói khái quát) giỏi việc thêu thùa
  • Thì chớ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định về điều cho là nếu như vậy thì có thể chẳng nói đến làm gì, nhằm nhấn...
  • Thì chớ kể

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định với người đối thoại là sẽ không sao tránh được điều không hay như vừa...
  • Thì có

    tổ hợp biểu thị ý thừa nhận một điều nào đó, nhưng đồng thời cũng để nêu lên một sự hạn chế với ý phủ định...
  • Thì giờ

    Danh từ thời gian, về mặt sử dụng có ích cho con người có đủ thì giờ chuẩn bị chẳng có thì giờ đâu mà để tâm đến...
  • Thì là

    Danh từ xem thìa là
  • Thì phải

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dè dặt, như còn muốn kiểm tra lại trí nhớ hoặc nhận định của mình, hoặc...
  • Thì ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là sự thật mà mình vừa mới nhận ra, vừa mới biết được nhờ vào một...
  • Thì thà thì thầm

    như thì thầm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thì thà thì thụt

    Động từ như thì thụt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thì thào

    từ gợi tả tiếng nói chuyện với nhau rất nhỏ, nghe tựa như hơi gió thoảng qua tai thì thào vào tai nhau nghe có tiếng thì...
  • Thì thòm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm, gọn và vang đều đều như tiếng trống vẳng lại từ xa tiếng tát nước thì thòm trong...
  • Thì thôi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý đành chấp nhận cái thực tế vừa nêu ra, coi như không có gì cần phải nói tới nữa không...
  • Thì thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh nhịp nhàng khoan thai, nghe vẳng lại từ đâu đó tiếng trống thì thùng
  • Thì thầm

    nói thầm với nhau, không để người ngoài nghe thấy nói chuyện thì thầm Đồng nghĩa : thầm thào, thầm thì, thầm thĩ
  • Thì thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thì thụt .
  • Thì thụp

    Động từ (Ít dùng) như sì sụp .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top