Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thí chủ

Danh từ

người bỏ tiền ra cứu giúp người nghèo khó để làm phúc.
từ người nhà chùa gọi khách đến lễ chùa.

Xem thêm các từ khác

  • Thí dụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trường hợp cụ thể nêu ra để minh hoạ hoặc để chứng minh 1.2 từ dùng để báo cho biết là liền...
  • Thí mạng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) thí bỏ, chấp nhận mất đi những người hoặc lực lượng nào đó để làm cho được...
  • Thí nghiệm

    gây ra một hiện tượng, một sự biến đổi nào đó trong điều kiện xác định để tìm hiểu, nghiên cứu, kiểm tra hay chứng...
  • Thí sinh

    Danh từ người tham dự một kì thi để kiểm tra trình độ danh sách thí sinh dự thi đại học
  • Thí điểm

    thử thực hiện trong một phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm chương trình dạy thí điểm làm thí điểm Đồng nghĩa : thí nghiệm,...
  • Thích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình...
  • Thích chí

    Tính từ tỏ ra bằng lòng, vui thích vì hợp với ý muốn tỏ vẻ thích chí thích chí cười khanh khách Đồng nghĩa : khoái chí
  • Thích dụng

    Tính từ thích hợp để dùng vào việc gì quyển sách thích dụng với học sinh trung học
  • Thích hợp

    Tính từ hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi các điều kiện thích hợp không thích hợp với cuộc sống xô bồ...
  • Thích khách

    Danh từ (Từ cũ) người mang vũ khí tới gần để ám sát một nhân vật quan trọng trong thời phong kiến thích khách đột nhập...
  • Thích nghi

    Động từ trở nên quen dần hoặc có những biến đổi cho phù hợp với môi trường hoặc hoàn cảnh mới thích nghi với môi...
  • Thích thú

    có cảm giác bằng lòng, cảm thấy một đòi hỏi nào đó được thoả mãn lắng nghe một cách thích thú
  • Thích đáng

    Tính từ thích hợp và thoả đáng hình phạt thích đáng cần phải có một sự quan tâm thích đáng
  • Thích ứng

    Động từ có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới thích ứng với nền kinh tế thị trường (Ít...
  • Thím

    Danh từ vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối...
  • Thính giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác
  • Thính giả

    Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc...
  • Thính lực

    Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm
  • Thính phòng

    Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Thít

    Động từ (Phương ngữ) thắt chặt vào chiếc áo bó thít vào người thít sợi dây chằng cho chặt Đồng nghĩa : siết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top