Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thóc

Danh từ

hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu
hạt thóc

Xem thêm các từ khác

  • Thóc gạo

    Danh từ thóc và gạo, về mặt là lương thực chủ yếu (nói khái quát) thóc gạo đầy nhà tích trữ thóc gạo
  • Thóc lúa

    Danh từ thóc (nói khái quát) thóc lúa đầy bồ
  • Thóc mách

    Động từ (tính) hay tò mò chú ý đến chuyện riêng của người này rồi đem đi kể cho người khác tính hay thóc mách Đồng...
  • Thói quen

    Danh từ lối sống, cách sống hay hoạt động do lặp đi lặp lại lâu ngày thành quen, khó thay đổi thói quen nghề nghiệp làm...
  • Thói thường

    Danh từ điều thường thấy, thường có ở nhiều người, coi như đó là chuyện thường, không có gì phải ngạc nhiên trâu...
  • Thói tật

    Danh từ thói hư và tật xấu (nói khái quát) thói tật nghiện rượu một con người nhiều tài nhưng cũng lắm thói tật
  • Thói tục

    Danh từ thói quen và tập tục (nói khái quát) bỏ thói tục ma chay linh đình
  • Thói đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) cách ăn ở, cư xử không tốt, thường thấy ở người đời thói đời đen bạc Đồng nghĩa : nghề đời,...
  • Thóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khe hở ở sọ của động vật còn non, do xương sọ chưa phát triển đầy đủ nên các khớp nối của...
  • Thót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ thể tích lại ở một bộ phận nào đó 2 Động từ 2.1 nẩy mạnh người...
  • Thót tim

    Động từ (Khẩu ngữ) thót người lên và tim như bị nghẹt lại một cách đột ngột trong giây lát khi quá căng thẳng hoặc...
  • Thô bạo

    Tính từ có những hành vi, cử chỉ xúc phạm đến người khác một cách trắng trợn đối xử thô bạo can thiệp thô bạo
  • Thô bỉ

    Tính từ thô lỗ và bỉ ổi lời nói thô bỉ kẻ thô bỉ
  • Thô kệch

    Tính từ quá thô, không thanh, không nhã dáng người thô kệch ăn nói thô kệch
  • Thô lậu

    Tính từ (Từ cũ) vụng về và thô thiển, kém văn minh con người thô lậu
  • Thô mộc

    Tính từ thô sơ và mộc mạc, chưa được gia công, trau chuốt bộ bàn ghế thô mộc nét vẽ thô mộc
  • Thô ráp

    Tính từ thô và ráp, không nhẵn, không mềm mại mặt bàn thô ráp đôi bàn tay thô ráp Trái nghĩa : mịn màng
  • Thô sơ

    Tính từ đơn giản, sơ sài, chưa có sự tinh vi về mặt kĩ thuật vũ khí thô sơ phần đường dành cho xe thô sơ
  • Thô thiển

    Tính từ quá đơn giản và nông cạn, kém tinh tế, không sâu sắc ăn nói thô thiển hiểu một cách thô thiển
  • Thô tục

    Tính từ thiếu lịch sự, thiếu tế nhị đến mức tục tằn cách ăn uống thô tục Đồng nghĩa : tục, thô lỗ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top