Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thải hồi

Động từ

(Từ cũ) (cơ quan nhà nước) cho nghỉ việc, buộc thôi việc
tay nghề thấp nên bị thải hồi
Đồng nghĩa: sa thải

Xem thêm các từ khác

  • Thải loại

    Động từ (Ít dùng) loại ra những cái không còn cần thiết hoặc không đáp ứng đủ yêu cầu quá trình thải loại các chất...
  • Thải trừ

    Động từ (Ít dùng) loại bỏ đi cái không còn tác dụng (nói khái quát) thải trừ chất cặn bã ra khỏi cơ thể Đồng nghĩa...
  • Thảm bại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thất bại một cách nặng nề, thảm hại 2 Danh từ 2.1 sự thất bại một cách nặng nề Động từ...
  • Thảm hại

    Tính từ có vẻ khổ sở, thê thảm đến đáng thương bộ dạng thảm hại chiếc xe trông thật thảm hại nặng nề và nhục...
  • Thảm khốc

    Tính từ quá tàn khốc, gây ra những cảnh hết sức thảm thương một tai nạn thảm khốc cuộc tàn sát thảm khốc
  • Thảm kịch

    Danh từ việc, cảnh hết sức đau thương, bi thảm thảm kịch chiến tranh
  • Thảm sầu

    Tính từ (Văn chương) như sầu thảm \"Có chồng như cá ở ao, Kẻ nam người bắc, biết bao thảm sầu.\" (Cdao)
  • Thảm thiết

    Tính từ thê thảm, thống thiết khóc lóc thảm thiết tiếng kêu gào thảm thiết
  • Thảm thê

    Tính từ (Ít dùng) như thê thảm .
  • Thảm thương

    Tính từ rất thảm, làm đau lòng (nói khái quát) tình cảnh thảm thương \"Ruột gan chẳng đánh mà đau, Nhân duyên chia rẽ nên...
  • Thảm thực vật

    Danh từ tập hợp thực vật mọc ở một vùng, thường là rộng lớn phân loại thảm thực vật rừng Việt Nam
  • Thảm trạng

    Danh từ tình trạng bi thảm thảm trạng về môi trường
  • Thảm đạm

    Tính từ buồn thảm và gợi lên sự lạnh lẽo, hoang vắng nét mặt thảm đạm buổi chiều tà thảm đạm
  • Thảm đỏ

    Danh từ thảm dài màu đỏ, trải trên lối đi cho khách quý; dùng để biểu thị tinh thần hoan nghênh, trọng thị trải thảm...
  • Thản nhiên

    Tính từ có dáng vẻ tự nhiên như thường, coi như không có gì xảy ra nét mặt thản nhiên thản nhiên trước hiểm nguy Đồng...
  • Thảng hoặc

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 chỉ thỉnh thoảng, hoạ hoằn lắm (mới có, mới xảy ra) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu...
  • Thảng thốt

    hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ tiếng kêu thảng thốt \"Phò ngẩng...
  • Thảnh thơi

    Tính từ ở trạng thái thoải mái, hoàn toàn không phải vướng bận hay lo nghĩ gì đầu óc thảnh thơi \"Buồng đào khuya sớm...
  • Thảo cầm viên

    Danh từ vườn công cộng có trồng nhiều loài cây cỏ và nuôi nhiều loài chim muông để làm nơi tham quan và nghiên cứu.
  • Thảo dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân thường, thân phận thấp kém như cỏ rác (thường dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top