- Từ điển Việt - Việt
Thảm thực vật
Danh từ
tập hợp thực vật mọc ở một vùng, thường là rộng lớn
- phân loại thảm thực vật rừng Việt Nam
Xem thêm các từ khác
-
Thảm trạng
Danh từ tình trạng bi thảm thảm trạng về môi trường -
Thảm đạm
Tính từ buồn thảm và gợi lên sự lạnh lẽo, hoang vắng nét mặt thảm đạm buổi chiều tà thảm đạm -
Thảm đỏ
Danh từ thảm dài màu đỏ, trải trên lối đi cho khách quý; dùng để biểu thị tinh thần hoan nghênh, trọng thị trải thảm... -
Thản nhiên
Tính từ có dáng vẻ tự nhiên như thường, coi như không có gì xảy ra nét mặt thản nhiên thản nhiên trước hiểm nguy Đồng... -
Thảng hoặc
Mục lục 1 Phụ từ 1.1 chỉ thỉnh thoảng, hoạ hoằn lắm (mới có, mới xảy ra) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu... -
Thảng thốt
hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ tiếng kêu thảng thốt \"Phò ngẩng... -
Thảnh thơi
Tính từ ở trạng thái thoải mái, hoàn toàn không phải vướng bận hay lo nghĩ gì đầu óc thảnh thơi \"Buồng đào khuya sớm... -
Thảo cầm viên
Danh từ vườn công cộng có trồng nhiều loài cây cỏ và nuôi nhiều loài chim muông để làm nơi tham quan và nghiên cứu. -
Thảo dân
Danh từ (Từ cũ) người dân thường, thân phận thấp kém như cỏ rác (thường dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi... -
Thảo dược
Danh từ cây dùng làm thuốc chữa bệnh trồng được loại thảo dược quý Đồng nghĩa : dược thảo -
Thảo hèn
Kết từ (Phương ngữ) thảo nào hổm rày nó ốm, thảo hèn không thấy đi học -
Thảo khấu
Danh từ (Từ cũ) kẻ cướp ở nơi rừng núi hẻo lánh, thời xưa diệt trừ thảo khấu phường lục lâm thảo khấu -
Thảo luận
Động từ trao đổi ý kiến, có phân tích lí lẽ, để làm sáng tỏ một vấn đề mà nhiều người đang cùng quan tâm đến... -
Thảo mộc
Danh từ cây cỏ, cây cối nói chung dầu thảo mộc các loài thảo mộc -
Thảo nguyên
Danh từ vùng đất bằng rộng lớn, chỉ có cỏ mọc, thường ở những nơi khí hậu tương đối khô, ít mưa. -
Thảo nào
Kết từ tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là lí do để giải thích, làm cho điều sắp nêu ra không còn có gì phải... -
Thảo quyết minh
Danh từ cây thân cỏ, hoa màu vàng, quả giống quả đậu, hạt dùng làm thuốc. -
Thảo quả
Danh từ cây thân cỏ cùng họ với gừng, hoa to màu vàng, quả hình trứng mọc thành cụm dày, khi chín màu đỏ nâu, có mùi... -
Thấm nhuần
Động từ (Từ cũ, Văn chương) thấm đẫm và đều khắp \"Cảnh vật như thấm nhuần một nguồn sống mới mẻ. Mấy cây đa... -
Thấm thoát
Tính từ (Ít dùng) xem thấm thoắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.