Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thảm thiết

Tính từ

thê thảm, thống thiết
khóc lóc thảm thiết
tiếng kêu gào thảm thiết

Xem thêm các từ khác

  • Thảm thê

    Tính từ (Ít dùng) như thê thảm .
  • Thảm thương

    Tính từ rất thảm, làm đau lòng (nói khái quát) tình cảnh thảm thương \"Ruột gan chẳng đánh mà đau, Nhân duyên chia rẽ nên...
  • Thảm thực vật

    Danh từ tập hợp thực vật mọc ở một vùng, thường là rộng lớn phân loại thảm thực vật rừng Việt Nam
  • Thảm trạng

    Danh từ tình trạng bi thảm thảm trạng về môi trường
  • Thảm đạm

    Tính từ buồn thảm và gợi lên sự lạnh lẽo, hoang vắng nét mặt thảm đạm buổi chiều tà thảm đạm
  • Thảm đỏ

    Danh từ thảm dài màu đỏ, trải trên lối đi cho khách quý; dùng để biểu thị tinh thần hoan nghênh, trọng thị trải thảm...
  • Thản nhiên

    Tính từ có dáng vẻ tự nhiên như thường, coi như không có gì xảy ra nét mặt thản nhiên thản nhiên trước hiểm nguy Đồng...
  • Thảng hoặc

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 chỉ thỉnh thoảng, hoạ hoằn lắm (mới có, mới xảy ra) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu...
  • Thảng thốt

    hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ tiếng kêu thảng thốt \"Phò ngẩng...
  • Thảnh thơi

    Tính từ ở trạng thái thoải mái, hoàn toàn không phải vướng bận hay lo nghĩ gì đầu óc thảnh thơi \"Buồng đào khuya sớm...
  • Thảo cầm viên

    Danh từ vườn công cộng có trồng nhiều loài cây cỏ và nuôi nhiều loài chim muông để làm nơi tham quan và nghiên cứu.
  • Thảo dân

    Danh từ (Từ cũ) người dân thường, thân phận thấp kém như cỏ rác (thường dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi...
  • Thảo dược

    Danh từ cây dùng làm thuốc chữa bệnh trồng được loại thảo dược quý Đồng nghĩa : dược thảo
  • Thảo hèn

    Kết từ (Phương ngữ) thảo nào hổm rày nó ốm, thảo hèn không thấy đi học
  • Thảo khấu

    Danh từ (Từ cũ) kẻ cướp ở nơi rừng núi hẻo lánh, thời xưa diệt trừ thảo khấu phường lục lâm thảo khấu
  • Thảo luận

    Động từ trao đổi ý kiến, có phân tích lí lẽ, để làm sáng tỏ một vấn đề mà nhiều người đang cùng quan tâm đến...
  • Thảo mộc

    Danh từ cây cỏ, cây cối nói chung dầu thảo mộc các loài thảo mộc
  • Thảo nguyên

    Danh từ vùng đất bằng rộng lớn, chỉ có cỏ mọc, thường ở những nơi khí hậu tương đối khô, ít mưa.
  • Thảo nào

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là lí do để giải thích, làm cho điều sắp nêu ra không còn có gì phải...
  • Thảo quyết minh

    Danh từ cây thân cỏ, hoa màu vàng, quả giống quả đậu, hạt dùng làm thuốc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top