- Từ điển Việt - Việt
Thất sủng
Động từ
(Từ cũ) không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa
- hoàng hậu bị thất sủng
Xem thêm các từ khác
-
Thất tha thất thểu
như thất thểu (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Thất thanh
Tính từ (kêu, hét) to đến lạc giọng, không thành tiếng vì quá sợ hãi kêu thất thanh sợ quá, la thất thanh -
Thất thiệt
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) mất mát, thiệt hại 2 Tính từ 2.1 (tin tức) không đúng sự thật, không đáng tin, thường... -
Thất thoát
Động từ mất đi với số lượng lớn, gây thiệt hại đáng kể (nói khái quát) thất thoát điện năng hàng hoá bị thất... -
Thất thu
Động từ thu không đạt mức, ở dưới mức được coi là bình thường trong sản xuất, kinh doanh chống thất thu thuế mùa... -
Thất thân
Động từ (Từ cũ) (người phụ nữ) mất đi sự trinh tiết, không còn giữ được phẩm hạnh của mình theo quan niệm phong... -
Thất thường
Tính từ ở tình trạng hay thay đổi, khi thế này, khi thế khác, không theo một quy luật nào cả thời tiết thất thường ăn... -
Thất thế
Động từ không có được hoặc bị mất đi vị trí, chỗ tựa thuận lợi, làm cho thiếu sự vững vàng, không có sức chống... -
Thất thểu
từ gợi tả dáng đi chậm chạp không đều, không vững, lộ vẻ mệt mỏi, chán nản mệt quá, bước đi thất thểu -
Thất thố
Tính từ sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong cách cư xử, nói năng (thường là đối với người trên) có điều... -
Thất tiết
Động từ (Từ cũ) (người vợ) không giữ được trọn tiết với chồng, theo quan niệm phong kiến. -
Thất truyền
Động từ bị mất đi, không còn được truyền lại cho đời sau nữa phương thuốc bị thất truyền -
Thất trận
Động từ thua trận đội quân thất trận -
Thất tán
Động từ tan tác, thất lạc đi nhiều nơi, nhiều hướng chiến tranh loạn lạc, gia đình thất tán mỗi người một nơi tài... -
Thất tình
(tâm trạng) buồn chán, đau khổ vì thất vọng trong tình yêu bị thất tình -
Thất tín
Động từ làm phụ lòng tin vì không giữ lời hứa thất tín với khách hàng con người thất tín -
Thất vọng
mất hết hi vọng, không còn trông mong gì được nữa lắc đầu thất vọng thất vọng tràn trề -
Thất điên bát đảo
ở tình trạng hết sức bối rối, hoảng loạn. -
Thất đảm
Động từ (Từ cũ) sợ hãi đến mức hoảng hốt, mất hết tinh thần sợ thất đảm bị một phen thất đảm Đồng nghĩa :... -
Thất đảm kinh hồn
(Từ cũ) như thất đảm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.