Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thậm chí

Phụ từ

từ biểu thị mức bao gồm cả những trường hợp không bình thường, nêu ra để nhấn mạnh làm nổi bật một điều nào đó
đã không giúp được gì, thậm chí còn phá

Xem thêm các từ khác

  • Thậm thà thậm thụt

    Động từ thậm thụt nhiều lần bọn chúng thậm thà thậm thụt đi lại với nhau
  • Thậm thịch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra trầm, đều, liên tục, như tiếng bước chân nhiều người nện trên mặt đất tiếng...
  • Thậm thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thậm thụt ra vào thậm thọt
  • Thậm thụt

    Động từ đi lại, ra vào nhiều lần một cách lén lút (thường để làm việc bất chính) thậm thụt đi lại với nhau thậm...
  • Thậm tệ

    Tính từ tệ tới mức không còn có thể hơn được nữa bị bóc lột thậm tệ mắng nhiếc một cách thậm tệ
  • Thậm xưng

    Động từ (Từ cũ) nói ngoa, thường nhằm mục đích hài hước lối thậm xưng trong ca dao
  • Thận trọng

    Tính từ hết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót nói năng thiếu thận...
  • Thập cẩm

    Tính từ (mứt, nhân bánh, món ăn, v.v.) gồm nhiều thứ khác nhau như chất thơm, chất béo, hoa quả, v.v., trộn lẫn với nhau...
  • Thập kỉ

    Danh từ khoảng thời gian từng mười năm một của một thế kỉ, tính từ năm đầu của thế kỉ trở đi thập kỉ 80 của...
  • Thập kỷ

    Danh từ xem thập kỉ
  • Thập lục

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn thập lục (nói tắt) cây thập lục
  • Thập niên

    Danh từ khoảng thời gian mười năm, thường được tính từ thời điểm nói thập niên đầu thế kỉ những năm cuối của...
  • Thập phân

    Động từ lấy cách chia cho 10 làm cơ sở hệ đếm thập phân
  • Thập phương

    Danh từ mười phương, theo quan niệm của đạo Phật (đông, tây, nam, bắc, đông nam, tây nam, đông bắc, tây bắc, trên, dưới);...
  • Thập thò

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vậy, có ý như e sợ, rụt rè thập...
  • Thập toàn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn hết mọi bề nhân vô thập toàn (tng)
  • Thập tử nhất sinh

    mười phần chết, một phần sống; ý nói rất nguy kịch ốm thập tử nhất sinh
  • Thập tự chinh

    Danh từ chiến tranh kéo dài của các tín đồ Công giáo ở châu Âu thời Trung Cổ liên minh lại tiến hành nhằm giải phóng...
  • Thập ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thánh giá. 2 Danh từ 2.1 mười tội nặng nhất, theo quan niệm của đạo Phật hoặc theo pháp...
  • Thật lực

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bằng tất cả sức lực, khả năng của mình, không còn có thể hơn nữa làm thật lực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top