Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thịnh suy

Động từ

thịnh vượng hay suy vong (nói khái quát)
sự thịnh suy của một triều đại

Xem thêm các từ khác

  • Thịnh tình

    Danh từ (Kiểu cách) tình cảm tốt đẹp trong đối xử, tiếp đón (thường là với khách lạ) cảm ơn tấm thịnh tình
  • Thịnh vượng

    Tính từ ở trạng thái đang phát đạt, giàu có lên làm ăn thịnh vượng chúc gia đình an khang, thịnh vượng Trái nghĩa : sa...
  • Thịt nát xương tan

    như tan xương nát thịt .
  • Thịt thà

    Danh từ (Khẩu ngữ) thịt để ăn (nói khái quát) mâm cơm đạm bạc, không có thịt thà gì
  • Thọ chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết (chỉ nói về người già) ông cụ đã thọ chung
  • Thọ giáo

    Động từ (Phương ngữ) xem thụ giáo
  • Thọ giới

    Động từ (Phương ngữ) xem thụ giới
  • Thọc gậy bánh xe

    ví hành động phá ngang, làm ngăn trở công việc đang tiến triển của người khác. Đồng nghĩa : chọc gậy bánh xe
  • Thọc léc

    Động từ (Phương ngữ) xem thọc lét
  • Thọc lét

    Động từ (Phương ngữ) cù vào người cho cười thọc lét cho cười Đồng nghĩa : chọc léc, thọc léc
  • Thọc sâu

    Động từ tiến đánh mạnh và sâu vào bên trong đội hình hoặc trận địa của địch để tấn công tiêu diệt hoặc chia cắt...
  • Thỏ bạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Lần lần thỏ bạc ác vàng, Xót người trong hội đoạn tràng đòi cơn!\" (TKiều)
  • Thỏ lặn ác tà

    (Từ cũ, Văn chương) tả thời gian trôi đi, ngày này qua ngày khác \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng...
  • Thỏ thẻ

    Tính từ (cách nói năng) nhỏ nhẹ, thong thả và dễ thương (thường chỉ nói về trẻ con hoặc con gái) thỏ thẻ như trẻ lên...
  • Thỏ đế

    Danh từ thỏ hoang, tính nhút nhát; thường dùng để ví người rất nhát nhát như thỏ đế
  • Thốc tháo

    Phụ từ một cách rất nhanh, mạnh, như không có sức gì kìm giữ được nôn thốc tháo ra hết bán thốc bán tháo (kng)
  • Thối chí

    Động từ (Phương ngữ) xem thoái chí
  • Thối hoăng

    Tính từ rất thối và lan rộng ra mùi chuột chết thối hoăng Đồng nghĩa : thối hoắc
  • Thối hoắc

    Tính từ rất thối và bốc mùi lên rất mạnh. Đồng nghĩa : thối hoăng
  • Thối hôn

    Động từ (Phương ngữ) xem thoái hôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top