Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thỏi

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật hình thanh nhỏ và ngắn, có thể cầm gọn trong bàn tay
thỏi son
thỏi mực
Đồng nghĩa: thoi

Xem thêm các từ khác

  • Thỏm

    (lọt) vào sâu và dễ dàng trong lòng một vật khác lớn hơn rất nhiều, hòn đá rơi thỏm xuống hang, đút thỏm miếng bánh...
  • Thố

    Danh từ: (phương ngữ) liễn nhỏ, thố đựng cơm, bộ thố tráng men
  • Thốc

    Động từ: ào tới rất nhanh và mạnh, một cách nhanh, mạnh và liền một mạch, gió lạnh thốc...
  • Thối

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (phương ngữ), Tính...
  • Thốn

    Động từ: nhói lên, vết thương đau thốn
  • Thống

    Danh từ: đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài...
  • Thống sứ

    Danh từ: (từ cũ) viên chức người pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở bắc kì thời pháp thuộc.
  • Thống trị

    Động từ: nắm và sử dụng bộ máy chính quyền để điều khiển, quản lí, chi phối mọi mặt,...
  • Thốt

    Động từ: (từ cũ) nói, bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên và thình lình, (hoạt...
  • Thồ

    Danh từ: giá bắc trên lưng súc vật, dùng để chất xếp hàng hoá khi chuyên chở., Động...
  • Thồn

    Động từ: (Ít dùng) như thuồn (ng1), "khi thuốc trong ống vố sắp tàn, lão mới lấy thuốc thồn...
  • Thổ

    Danh từ: (từ cũ) đất để làm vườn, làm nhà hay để trồng trọt (nhưng không phải là ruộng...
  • Thổ lộ

    Động từ: nói ra với người khác những điều thầm kín của mình, thổ lộ tình yêu, thổ lộ...
  • Thổ thần

    Danh từ: thần đất, lễ tế thổ thần, Đồng nghĩa : hậu thổ, thổ công, thổ địa
  • Thổi

    Động từ: chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra, làm cho kèn, sáo,...
  • Thộc

    (Ít dùng) như thốc, chạy thộc vào nhà
  • Thộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn, mặt cứ thộn ra
  • Thộp

    Động từ: (khẩu ngữ) tóm giữ lấy bằng một động tác nhanh, gọn và đột ngột, thộp được...
  • Thớ

    Danh từ: đường dọc có dạng hình sợi trong cấu tạo của thịt, gỗ, đất đá, v.v, (khẩu ngữ),...
  • Thớ lợ

    Tính từ: có vẻ giả tạo, thiếu chân thật, chỉ được cái khéo léo bề ngoài, cười thớ lợ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top