Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thực thụ

Tính từ

thật sự, với đầy đủ tư cách và bản chất như vốn có chứ không phải chỉ trên danh nghĩa
một nhà văn thực thụ
Đồng nghĩa: đích thực, thực sự

Xem thêm các từ khác

  • Thực tình

    Tính từ: thành thật, đúng với thực tế của tình cảm, ý nghĩ, không giả dối, hay p đúng như...
  • Thực tại

    Danh từ: tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại thực tế xung quanh chúng ta, thực tại...
  • Thực địa

    Danh từ: địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản...
  • Tinh tường

    Tính từ: tinh, có khả năng nhận biết nhanh nhạy và rõ ràng đến từng chi tiết nhỏ, rõ ràng,...
  • Tiên đề

    Danh từ: mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây...
  • Tiêu sọ

    Danh từ: hạt tiêu già đã được tách bỏ lớp vỏ đen.
  • Tiêu tán

    Động từ: (từ cũ) như tiêu tan, bao nỗi mệt nhọc đều tiêu tán hết
  • Tiến

    Động từ: di chuyển thẳng về phía trước, phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn,
  • Tiến cống

    Động từ: (từ cũ, trang trọng) dâng nộp phẩm vật cho vua chúa hoặc cho nước mà mình chịu thần...
  • Tiến quân

    Động từ: đưa quân đội tiến lên phía trước, hướng về đích, nguyễn huệ tiến quân ra bắc,...
  • Tiếp diện

    Danh từ: mặt phẳng đi qua một điểm của một mặt và chứa tất cả các tiếp tuyến của những...
  • Tiếp thụ

    Động từ: như tiếp thu (ng2), tiếp thụ một nền giáo dục tiên tiến
  • Tiếp viện

    Động từ: tăng thêm lực lượng để giúp sức cho bộ phận đang chiến đấu, đem quân đến tiếp...
  • Tiềm

    Động từ:
  • Tiền

    Danh từ: vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn...
  • Tiền cảnh

    Danh từ: cảnh ở phía trước, gần ống kính hoặc gần mắt người xem nhất, tiền cảnh của...
  • Tiền lương

    Danh từ: tiền công trả định kì, thường là hằng tháng, cho công nhân, viên chức, lĩnh tiền...
  • Tiền lệ

    Danh từ: việc xảy ra từ trước, tạo thành cái lệ cho những việc về sau, việc đó đã trở...
  • Tiền nhân

    Danh từ: (từ cũ) người thuộc các thế hệ đã qua, trong quan hệ với lớp người đang sống (nói...
  • Tiền phong

    Tính từ: (từ cũ) như tiên phong (ng2), Danh từ: cầu thủ bóng rổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top