Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiếp diện

Danh từ

mặt phẳng đi qua một điểm của một mặt và chứa tất cả các tiếp tuyến của những đường cong nằm trong mặt đó tại điểm nói trên.

Xem thêm các từ khác

  • Tiếp thụ

    Động từ: như tiếp thu (ng2), tiếp thụ một nền giáo dục tiên tiến
  • Tiếp viện

    Động từ: tăng thêm lực lượng để giúp sức cho bộ phận đang chiến đấu, đem quân đến tiếp...
  • Tiềm

    Động từ:
  • Tiền

    Danh từ: vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn...
  • Tiền cảnh

    Danh từ: cảnh ở phía trước, gần ống kính hoặc gần mắt người xem nhất, tiền cảnh của...
  • Tiền lương

    Danh từ: tiền công trả định kì, thường là hằng tháng, cho công nhân, viên chức, lĩnh tiền...
  • Tiền lệ

    Danh từ: việc xảy ra từ trước, tạo thành cái lệ cho những việc về sau, việc đó đã trở...
  • Tiền nhân

    Danh từ: (từ cũ) người thuộc các thế hệ đã qua, trong quan hệ với lớp người đang sống (nói...
  • Tiền phong

    Tính từ: (từ cũ) như tiên phong (ng2), Danh từ: cầu thủ bóng rổ...
  • Tiền quân

    Danh từ: đạo quân ở phía trước, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân,...
  • Tiền sử

    Danh từ: thời kì xa xưa trong lịch sử, trước khi có sử chép, toàn bộ nói chung tình hình sức...
  • Tiền sự

    Danh từ: hành vi phạm pháp (nhưng chưa đến mức bị kết án) đã có trước đó, bị cáo đã có...
  • Tiền thân

    Danh từ: bản thân mình ở kiếp trước, trong quan hệ với thể xác kiếp sau (gọi là hậu thân),...
  • Tiền tiến

    Tính từ: (từ cũ) như tiên tiến .
  • Tiền tố

    Danh từ: phụ tố đứng trước căn tố, trong một số ngôn ngữ, ' un trong unhappy là một tiền...
  • Tiền đề

    Danh từ: mỗi vế trong hai vế đầu của tam đoạn luận, từ đó rút ra kết luận., điều kiện...
  • Tiền định

    đã được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan niệm duy tâm, duyên tiền định, "mới hay tiền định chẳng lầm, Đã tin...
  • Tiền đồ

    Danh từ: con đường tương lai, triển vọng, tiền đồ đất nước, tiền đồ rộng mở, Đồng...
  • Tiểu

    Danh từ: người mới xuất gia tu đạo phật, đang trong giai đoạn thử thách, Danh...
  • Tiểu ban

    Danh từ: tập thể gồm một số ít người được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top