Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tham tán

Danh từ

(Từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong kiến.
chức vụ ngoại giao ở sứ quán, sau đại sứ, công sứ và trên các bí thư, thường phụ trách một công tác quan trọng của sứ quán, như chính trị, văn hoá, thương vụ, quân sự, v.v.
tham tán thương mại
tham tán văn hoá

Xem thêm các từ khác

  • Than mỡ

    Danh từ: than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc.,...
  • Than vãn

    Động từ: than thở và kể lể, mong có sự đồng cảm, xót thương, than vãn chuyện chồng con,...
  • Thanh trà

    Danh từ: cây to cùng họ với xoài, lá mọc đối, quả hình trứng, khi chín màu vàng, vị chua, dùng...
  • Thanh trừng

    Động từ: gạt bỏ ra khỏi hàng ngũ (thường vì mục đích chính trị), cuộc thanh trừng giữa...
  • Thanh tịnh

    Tính từ: trong sạch và yên tĩnh, chốn thanh tịnh
  • Theo đuổi

    Động từ: làm việc gì đó một cách kiên trì, bền bỉ nhằm mong đạt cho bằng được mục đích...
  • Thiên cổ

    Danh từ: (văn chương) ngàn đời, lưu danh thiên cổ, đã ra người thiên cổ (đã chết)
  • Thiên hạ

    Danh từ: mọi nơi nói chung trên trái đất, (khẩu ngữ) người đời, trừ mình và những người...
  • Thiên tài

    tài năng kiệt xuất, hơn hẳn mọi người, dường như là được trời phú cho, nhà bác học thiên tài, nguyễn huệ là một...
  • Thiên tạo

    Tính từ: có một cách tự nhiên, do thiên nhiên tạo ra, chứ không phải do con người, hang thiên...
  • Thiên tử

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến, lên ngôi thiên tử
  • Thiên đỉnh

    Danh từ: điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát...
  • Thiến

    Động từ: cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo, (khẩu...
  • Thiết bị

    Danh từ: tổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động...
  • Thiếu

    có hoặc chỉ đạt số lượng hay mức độ dưới mức cần thiết, dưới mức yêu cầu, trẻ sinh thiếu tháng, hành động thiếu...
  • Thiền

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ đạo phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần...
  • Thiền sư

    Danh từ: người luyện tập thiền đã đạt đến một mức độ cao, có thể làm được những...
  • Thiền định

    Động từ: (nhà sư) ngồi yên lặng, tĩnh tâm hoàn toàn và ngẫm nghĩ về giáo lí đạo phật.
  • Thiển cận

    Tính từ: (cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt,...
  • Thiển kiến

    Danh từ: (Ít dùng) như thiển ý .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top