- Từ điển Việt - Việt
Than vãn
Động từ
than thở và kể lể, mong có sự đồng cảm, xót thương
- than vãn chuyện chồng con
- không một lời than vãn
- Đồng nghĩa: thở than
Xem thêm các từ khác
-
Thanh trà
Danh từ: cây to cùng họ với xoài, lá mọc đối, quả hình trứng, khi chín màu vàng, vị chua, dùng... -
Thanh trừng
Động từ: gạt bỏ ra khỏi hàng ngũ (thường vì mục đích chính trị), cuộc thanh trừng giữa... -
Thanh tịnh
Tính từ: trong sạch và yên tĩnh, chốn thanh tịnh -
Theo đuổi
Động từ: làm việc gì đó một cách kiên trì, bền bỉ nhằm mong đạt cho bằng được mục đích... -
Thiên cổ
Danh từ: (văn chương) ngàn đời, lưu danh thiên cổ, đã ra người thiên cổ (đã chết) -
Thiên hạ
Danh từ: mọi nơi nói chung trên trái đất, (khẩu ngữ) người đời, trừ mình và những người... -
Thiên tài
tài năng kiệt xuất, hơn hẳn mọi người, dường như là được trời phú cho, nhà bác học thiên tài, nguyễn huệ là một... -
Thiên tạo
Tính từ: có một cách tự nhiên, do thiên nhiên tạo ra, chứ không phải do con người, hang thiên... -
Thiên tử
Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến, lên ngôi thiên tử -
Thiên đỉnh
Danh từ: điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát... -
Thiến
Động từ: cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo, (khẩu... -
Thiết bị
Danh từ: tổng thể nói chung những máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết cho một hoạt động... -
Thiếu
có hoặc chỉ đạt số lượng hay mức độ dưới mức cần thiết, dưới mức yêu cầu, trẻ sinh thiếu tháng, hành động thiếu... -
Thiền
Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ đạo phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần... -
Thiền sư
Danh từ: người luyện tập thiền đã đạt đến một mức độ cao, có thể làm được những... -
Thiền định
Động từ: (nhà sư) ngồi yên lặng, tĩnh tâm hoàn toàn và ngẫm nghĩ về giáo lí đạo phật. -
Thiển cận
Tính từ: (cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt,... -
Thiển kiến
Danh từ: (Ít dùng) như thiển ý . -
Thiện
Tính từ: (phẩm chất, hành vi của con người) tốt, lành, hợp với đạo đức (nói khái quát),... -
Thiện ý
Danh từ: ý định tốt lành trong quan hệ với người khác, tỏ rõ thiện ý, có thiện ý giúp đỡ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.