Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên tư

Mục lục

Danh từ

tư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định
có thiên tư về hội hoạ
thiên tư lỗi lạc
Đồng nghĩa: thiên bẩm, thiên tính

Động từ

(Ít dùng) như thiên vị
xét xử có ý thiên tư

Xem thêm các từ khác

  • Thiên tướng

    Danh từ tướng nhà trời, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Thiên uy

    Danh từ (Từ cũ) uy của trời; thường dùng để chỉ uy của vua xúc phạm đến thiên uy
  • Thiên văn

    Danh từ hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể đài thiên văn kính thiên văn...
  • Thiên văn học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về các thiên thể ngành thiên văn học
  • Thiên vị

    Động từ (cách đối xử) nghiêng về một phía, không công bằng, không vô tư đối xử công bằng, không thiên vị ai Đồng...
  • Thiên đàng

    Danh từ (Phương ngữ) xem thiên đường
  • Thiên đình

    Danh từ triều đình tưởng tượng ở trên trời, nơi Ngọc Hoàng ngự trị. Đồng nghĩa : thiên tào
  • Thiên đường

    Danh từ nơi linh hồn những người được coi là đã rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết,...
  • Thiên đầu thống

    Danh từ tên gọi thông thường của glaucoma.
  • Thiên địa

    Danh từ (Từ cũ) trời đất vái thiên địa
  • Thiên địch

    Danh từ loài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác.
  • Thiêng

    Tính từ có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian khí...
  • Thiêng liêng

    Tính từ (Ít dùng) như thiêng (ng1) đấng thiêng liêng rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết lời thề thiêng...
  • Thiêu

    Động từ đốt cháy bằng ngọn lửa mạnh nhà cửa bị lửa thiêu trụi kiếm củi ba năm thiêu một giờ (tng)
  • Thiêu huỷ

    Động từ đốt cháy, làm cho không còn tồn tại nữa (nói khái quát) thiêu huỷ tài liệu
  • Thiêu thân

    Danh từ tên gọi chung loài bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm thường bay vào lửa mà chết cháy lao vào chỗ chết như...
  • Thiêu đốt

    Động từ thiêu cháy, đốt cháy (nói khái quát) nắng như thiêu đốt
  • Thiếc

    Danh từ kim loại màu trắng, dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ hoặc làm giấy gói chống ẩm mốc, hay để...
  • Thiếc hàn

    Danh từ hợp kim chì với thiếc, dùng để hàn.
  • Thiếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top