- Từ điển Việt - Việt
Thi thoảng
Phụ từ
rất ít khi
- thi thoảng mới có lúc rỗi rãi
- hai người thi thoảng mới gặp nhau
- Đồng nghĩa: hãn hữu, thảng hoặc, thỉnh thoảng, thưa thoảng
Xem thêm các từ khác
-
Thi thư
Danh từ (Từ cũ) kinh Thi và kinh Thư, hai bộ sách kinh điển của nho giáo; dùng để chỉ nền nho học và cũng để chỉ việc... -
Thi thể
Danh từ xác người chết nhận dạng thi thể Đồng nghĩa : thi hài, thây, tử thi -
Thi thố
Động từ đem hết tài năng, sức lực ra dùng vào một công việc nào đó, để chứng tỏ, khẳng định mình thi thố tài năng -
Thi trắc nghiệm
Danh từ hình thức thi bằng phương pháp trắc nghiệm, thường bằng cách người dự thi đưa ra sự lựa chọn một đáp án đúng... -
Thi tuyển
Động từ thi để tuyển chọn tổ chức thi tuyển vào đại học đổi mới hình thức thi tuyển -
Thi tứ
Danh từ (Từ cũ) tứ thơ thi tứ dồi dào -
Thi viết
Danh từ hình thức thi bằng cách viết bài làm trên giấy. -
Thi vấn đáp
Danh từ hình thức thi bằng cách hỏi và trả lời bằng lời nói trực tiếp, không phải viết. -
Thi vị
Danh từ (Ít dùng) cái hay, cái đẹp, cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ văn một câu thơ đầy thi vị hoặc... -
Thi vị hoá
Động từ làm cho trở thành đẹp hơn trong trí tưởng tượng của mình thi vị hoá cuộc sống -
Thi ân
Động từ (Từ cũ) làm ơn cho người dưới. -
Thi đua
Động từ cùng nhau đem hết tài năng, sức lực ra để đua nhau làm, nhằm thúc đẩy lẫn nhau đạt thành tích tốt nhất trong... -
Thi đàn
Danh từ (Từ cũ) diễn đàn thi ca, giới thi ca một tài năng mới xuất hiện trên thi đàn -
Thi đình
Danh từ (Từ cũ) khoa thi cao nhất thời phong kiến, được tổ chức ở sân điện nhà vua, là kì thi dành cho những người đã... -
Thi đấu
Động từ đấu để tranh giải về thể thao trận thi đấu bóng đá nâng cao thành tích thi đấu -
Thia lia
Động từ liệng cho mảnh sành, mảnh ngói, v.v. bay sát mặt nước và văng nẩy lên nhiều lần (một trò chơi của trẻ em) ném... -
Thia thia
Danh từ (Khẩu ngữ) cá thia thia (nói tắt) \"Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu vợ chồng quen hơi.\" (Cdao) Đồng... -
Thin thít
Tính từ im lặng hoàn toàn, không nói năng hay cử động gì im thin thít thin thít như thịt nấu đông (tng) -
Thinh không
Mục lục 1 Danh từ 1.1 không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng 2 Phụ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bỗng dưng, khi không Danh... -
Thinh thích
Động từ cảm thấy hơi thích cái đó trông cũng thinh thích
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.