Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiu thiu

Tính từ

ở trạng thái mơ màng, đang đi vào giấc ngủ
thiu thiu ngủ
"Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Thiêm thiếp

    Động từ ở trạng thái thiếp đi, hầu như không còn hay biết gì, do quá mệt mỏi nằm thiêm thiếp thiêm thiếp giấc nồng
  • Thiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương 1.2 (Trang trọng)...
  • Thiên Chúa

    Danh từ (Ít dùng) Chúa Trời kỉ niệm ngày Thiên Chúa giáng sinh
  • Thiên Chúa giáo

    Danh từ xem Công giáo
  • Thiên binh

    Danh từ binh lính nhà trời; cũng dùng để ví binh lính của nhà vua đi dẹp giặc, coi như phụng mệnh trời \"Quân ta đã vào...
  • Thiên binh thiên tướng

    (Khẩu ngữ) tướng sĩ của nhà trời; dùng để ví lối ba hoa khoác lác, làm ra vẻ tài giỏi lắm.
  • Thiên binh vạn mã

    muôn nghìn binh mã; chỉ lực lượng quân đội rất đông đảo, hùng mạnh.
  • Thiên biến vạn hoá

    biến hoá đủ mọi cách, không biết đâu mà lường trước được chiến thuật thiên biến vạn hoá
  • Thiên bẩm

    Danh từ bẩm chất tốt do trời phú thiên bẩm thông minh Đồng nghĩa : thiên tư, thiên tính
  • Thiên can

    Danh từ tên gọi chung mười kí hiệu chữ Hán xếp theo thứ tự giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết...
  • Thiên chức

    Danh từ chức năng, phần việc mang tính tự nhiên và thiêng liêng của con người thiên chức làm mẹ của người phụ nữ
  • Thiên cung

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở trên trời, theo truyền thuyết chốn thiên cung
  • Thiên cơ

    Danh từ cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên...
  • Thiên cầu

    Danh từ mặt cầu tưởng tượng trên đó có các thiên thể và có tâm là người quan sát.
  • Thiên di

    Động từ di cư cả khối cộng đồng người đến một vùng khác quá trình thiên di của những bộ tộc từ phương Bắc xuống...
  • Thiên hà

    Danh từ tập hợp rất nhiều sao (hàng trăm tỉ), trong đó Hệ Mặt Trời chỉ là một bộ phận rất nhỏ.
  • Thiên hình vạn trạng

    như muôn hình vạn trạng .
  • Thiên hướng

    Danh từ khuynh hướng thiên về một cái gì đó, thường là có tính chất tự nhiên thiên hướng nghệ thuật có thiên hướng...
  • Thiên kim

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngàn vàng; dùng để ví cái hết sức quý giá thiên kim tiểu thư nhân nghĩa tựa thiên kim
  • Thiên kiến

    Danh từ ý kiến, suy nghĩ thiên lệch, có phần áp đặt, thiếu khách quan giữa mẹ chồng và nàng dâu có nhiều thiên kiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top