Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoát thai

Động từ

(Văn chương) được sinh ra từ một cái cũ nào đó
Truyện Kiều được thoát thai từ 'Kim Vân Kiều'

Xem thêm các từ khác

  • Thoát thân

    Động từ thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng hoặc có ảnh hưởng xấu đến bản thân trốn chạy để mong thoát...
  • Thoát trần

    Động từ như thoát tục .
  • Thoát tục

    Động từ sống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng...
  • Thoát vị

    Động từ (bộ phận bên trong cơ thể) ra ngoài khoang chứa nó qua một lỗ (một hiện tượng bệnh lí) thoát vị rốn
  • Thoát xác

    Động từ (Ít dùng) như lột xác rắn thoát xác
  • Thoát y vũ

    Danh từ điệu múa trong đó vũ nữ cởi bỏ dần quần áo, múa khoả thân.
  • Thoăn thoắt

    Tính từ từ gợi tả dáng cử động rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng và liên tục của tay chân chân bước thoăn thoắt tay đan lưới...
  • Thoạt tiên

    Danh từ như thoạt đầu thoạt tiên nó không đồng ý, phải thuyết phục mãi mới được
  • Thoạt đầu

    Danh từ lúc mới đầu, lúc ban đầu (nhưng sau đó khác đi) giờ thì tạm ổn chứ thoạt đầu cũng rất khó khăn Đồng nghĩa...
  • Thoả hiệp

    Động từ nhượng bộ trong sự dàn xếp để giải quyết mâu thuẫn, nhằm kết thúc cuộc đấu tranh, cuộc xung đột không...
  • Thoả mãn

    cảm thấy hoàn toàn bằng lòng với những cái đạt được, coi là đầy đủ rồi, không còn mong muốn gì hơn thoả mãn với...
  • Thoả nguyện

    Động từ (Ít dùng) thoả mãn được điều mong ước bấy lâu ao ước, giờ đã được thoả nguyện Đồng nghĩa : mãn nguyện,...
  • Thoả thuê

    Tính từ rất thoả, được tha hồ theo như ý muốn (nói khái quát) ăn uống thoả thuê Đồng nghĩa : thoả thê, thoả thích
  • Thoả thuận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đồng ý với nhau về điều nào đó có quan hệ đến các bên, sau khi đã bàn bạc, trao đổi 2 Danh...
  • Thoả thuận khung

    Danh từ thoả thuận của hai hoặc nhiều bên về những điều cơ bản, có tính định hướng chung, từ đó xây dựng những...
  • Thoả thích

    Tính từ hoàn toàn được thoả mãn như ý thích, không bị hạn chế được ăn một bữa thoả thích vui chơi thoả thích Đồng...
  • Thoả đáng

    Tính từ đúng đắn và hợp lí sự việc đã được giải quyết một cách thoả đáng Đồng nghĩa : thích đáng
  • Thoả ước

    Danh từ như điều ước thoả ước hoà bình văn bản thoả thuận giữa các bên, có ghi rõ trách nhiệm và quyền lợi của từng...
  • Thoải mái

    Tính từ ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế ở nhà mặc...
  • Thu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần 1.2 (Từ cũ, Văn chương) năm, dùng để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top