Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuận tiện

Tính từ

tiện lợi và dễ dàng, không có khó khăn, trở ngại
cơ hội thuận tiện
giao thông thuận tiện
Đồng nghĩa: thuận lợi

Xem thêm các từ khác

  • Thuận vợ thuận chồng

    vợ chồng hoà thuận, hợp ý nhau thuận vợ thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng)
  • Thuật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương pháp, cách thức khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào...
  • Thuật ngữ

    Danh từ từ, ngữ biểu đạt các khái niệm chuyên môn khoa học, kĩ thuật \' âm vị , hình vị là những thuật ngữ ngôn ngữ...
  • Thuật số

    Danh từ phép bói toán dựa vào bát quái và ngũ hành để suy đoán sự lành dữ, may rủi.
  • Thuật toán

    Danh từ tập hợp những quy tắc được dùng để chỉ dẫn một cách cụ thể trình tự các bước cần phải thực hiện khi...
  • Thuế doanh thu

    Danh từ thuế đánh vào doanh thu của doanh nghiệp.
  • Thuế giá trị gia tăng

    Danh từ thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến...
  • Thuế gián thu

    Danh từ khoản tiền thuế mà người sản xuất và kinh doanh phải nộp, nhưng lại được tính vào giá hàng bán ra để thật...
  • Thuế khoá

    Danh từ các thứ thuế (nói khái quát) thuế khoá phải công bằng, hợp lí Đồng nghĩa : thuế má
  • Thuế má

    Danh từ (Khẩu ngữ) như thuế khoá (nhưng thường hàm ý kêu ca, phê phán) thuế má tăng cao
  • Thuế môn bài

    Danh từ thuế mà người kinh doanh phải nộp cho nhà nước để được phép kinh doanh.
  • Thuế quan

    Danh từ thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. Đồng nghĩa : quan thuế
  • Thuế quan bảo hộ

    Danh từ thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu nhằm bảo vệ hàng hoá trong nước.
  • Thuế suất

    Danh từ tỉ lệ phần trăm dùng để tính số thuế phải nộp vào ngân sách, căn cứ vào giá trị sản lượng hàng hoá tiêu...
  • Thuế thu nhập

    Danh từ thuế đánh vào thu nhập trên một mức nào đó của cá nhân hoặc doanh nghiệp.
  • Thuế thân

    Danh từ (Từ cũ) thuế đánh hằng năm vào từng người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi, thời Pháp...
  • Thuế trước bạ

    Danh từ thuế đánh vào giá trị tài sản khi làm thủ tục chuyển dịch sở hữu hoặc chuyển quyền sử dụng.
  • Thuế trực thu

    Danh từ thuế trực tiếp đánh vào doanh thu của người sản xuất và kinh doanh; phân biệt với thuế gián thu.
  • Thuế vụ

    Danh từ công việc thu thuế cơ quan thuế vụ nhân viên thuế vụ
  • Thuế đinh

    Danh từ (Từ cũ) thuế thân đánh vào từng người dân đinh thời phong kiến. Đồng nghĩa : thuế thân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top