Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuốc súng

Danh từ

hỗn hợp thuốc nổ ở dạng rắn, mịn, thường dùng trong đạn súng và vào việc nổ mìn phá đá
thùng thuốc súng
mùi thuốc súng khét lẹt

Xem thêm các từ khác

  • Thuốc sắc

    Danh từ thuốc chế bằng tác dụng của dung môi vào dược liệu ở 100oC trong thời gian tương đối lâu.
  • Thuốc ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên gọi thông thường của thuốc nam.
  • Thuốc thang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như thuốc men (nhưng thường nói về thuốc đông y) 2 Động từ 2.1 chữa bệnh bằng các loại thuốc...
  • Thuốc thử

    Danh từ hoá chất tinh khiết dùng để phát hiện hoặc định lượng một chất khác bằng phản ứng hoá học.
  • Thuốc tiêm

    Danh từ thuốc ở dạng dung dịch hay nhũ tương, được đưa vào cơ thể bằng bơm tiêm.
  • Thuốc trứng

    Danh từ thuốc ở dạng hình bầu dục, dễ tan trong cơ thể, thường dùng để đặt vào trong âm hộ.
  • Thuốc trừ sâu

    Danh từ chất hoá học có tác dụng diệt trừ các loại sâu bọ có hại phun thuốc trừ sâu cho lúa
  • Thuốc tây

    Danh từ thuốc phòng và chữa bệnh được điều chế và sử dụng theo phương pháp y học hiện đại của phương tây; phân...
  • Thuốc tím

    Danh từ tên gọi thông thường của thuốc sát trùng permanganate kali.
  • Thuốc đạn

    Danh từ thuốc ở dạng rắn, có hình giống viên đạn, dễ tan trong cơ thể, thường dùng để đặt vào trong hậu môn đặt...
  • Thuốc đắng dã tật

    thuốc tuy đắng nhưng chóng khỏi bệnh, cũng như lời nói thẳng tuy khó nghe nhưng bổ ích (vì vậy chớ tự ái, nóng giận khi...
  • Thuốc đắng đã tật

    như thuốc đắng dã tật .
  • Thuốc đặc hiệu

    Danh từ thuốc có công dụng và hiệu quả đặc biệt trong việc điều trị một loại bệnh nào đó thuốc đặc hiệu chữa...
  • Thuốc đỏ

    Danh từ thuốc ở dạng lỏng, có màu đỏ, được chế bằng hợp chất hoá học có chứa thuỷ ngân, dùng để sát trùng ngoài...
  • Thuốc độc

    Danh từ chất độc dùng để giết người hay các loài vật uống thuốc độc tự tử mũi tên tẩm thuốc độc thuốc chữa...
  • Thuồn thuỗn

    Tính từ như thuỗn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) mặt dài thuồn thuỗn
  • Thuồng luồng

    Danh từ quái vật ở nước, hình giống con rắn to, hay hại người, theo truyền thuyết.
  • Thuổng

    Danh từ dụng cụ để đào đất, gồm có một lưỡi sắt nặng hơi uốn cong hình lòng máng, được tra thẳng chiều với một...
  • Thuộc cấp

    Danh từ (Từ cũ) người dưới quyền, trong mối quan hệ với người lãnh đạo trực tiếp, nói chung ra lệnh cho thuộc cấp...
  • Thuộc hạ

    Danh từ người cấp dưới, trực tiếp dưới quyền quản lí, sai khiến, trong quan hệ với người cấp trên khiển trách bọn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top