Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuộc hạ

Danh từ

người cấp dưới, trực tiếp dưới quyền quản lí, sai khiến, trong quan hệ với người cấp trên
khiển trách bọn thuộc hạ
Đồng nghĩa: bộ hạ, tay chân, thủ túc, thuộc cấp, tuỳ thuộc

Xem thêm các từ khác

  • Thuộc làu

    Động từ thuộc đến mức có thể nói lại hoặc kể ra một cách trôi chảy và hoàn toàn chính xác nghe nhiều đến thuộc...
  • Thuộc lòng

    Động từ thuộc đến mức nhớ mãi trong trí óc, bất cứ lúc nào cũng có thể nhắc lại hoặc nhận ra ngay một cách dễ dàng...
  • Thuộc như lòng bàn tay

    (Khẩu ngữ) biết và nhớ rất rõ, rất kĩ, tường tận tới mọi chi tiết.
  • Thuộc nằm lòng

    Động từ (Phương ngữ) như thuộc lòng .
  • Thuộc tính

    Danh từ đặc tính riêng vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con người nhận thức được sự...
  • Thuộc địa

    Danh từ nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ các dân tộc thuộc địa nước...
  • Thuở

    Danh từ khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa thuở xưa biết thuở...
  • Thuỳ dương

    Danh từ liễu có cành lá buông rủ dài xuống, thường được trồng làm cảnh.
  • Thuỳ mị

    Tính từ dịu dàng, hiền hậu và nết na, biểu hiện ở nét mặt, cử chỉ và cách nói năng (thường nói về người con gái)...
  • Thuỷ binh

    Danh từ (Từ cũ) thuỷ quân đội thuỷ binh với hàng trăm chiến thuyền
  • Thuỷ canh

    Danh từ phương pháp trồng cây không đất, cây trực tiếp hút các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước, cho năng suất rất cao.
  • Thuỷ chiến

    Động từ chiến đấu trên sông, biển trận thuỷ chiến trên sông Bạch Đằng
  • Thuỷ chung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi, trước sau (của sự việc) 2 Tính từ 2.1 như chung thuỷ Danh từ (Từ...
  • Thuỷ chung như nhất

    trước sau như một, cho dù trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
  • Thuỷ châm

    Động từ tiêm thuốc trực tiếp vào các huyệt trên cơ thể để chữa bệnh, theo đông y chữa bệnh bằng phương pháp thuỷ...
  • Thuỷ cung

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung Đồng nghĩa : thuỷ...
  • Thuỷ công

    Danh từ (Ít dùng) công trình thuỷ lợi nói chung, như đập nước, âu tàu, nhà máy thuỷ điện, v.v. các công trình thuỷ công...
  • Thuỷ cầm

    Danh từ tên gọi chung các loại gia cầm sống được ở cả môi trường nước, như ngan, vịt, v.v..
  • Thuỷ luyện

    Động từ luyện kim trong môi trường có nước, thường được tiến hành ở nhiệt độ thấp công nghệ thuỷ luyện
  • Thuỷ lôi

    Danh từ mìn chuyên thả dưới nước, có sức công phá lớn tàu va phải thuỷ lôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top