Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thu nhập thuần tuý

Danh từ

giá trị mới được sáng tạo ra, bao gồm giá trị lao động sống và giá trị thặng dư, không bao gồm lao động quá khứ.

Xem thêm các từ khác

  • Thu nhặt

    Động từ nhặt nhạnh mà gom góp lại thu nhặt phế liệu Đồng nghĩa : thu gom, thu lượm
  • Thu nạp

    Động từ thu nhận vào một tổ chức thu nạp nhân tài thu nạp hội viên mới Đồng nghĩa : kết nạp
  • Thu phong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió mùa thu ngọn thu phong
  • Thu phân

    Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 22, 23 hoặc 24 tháng chín...
  • Thu phục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho người ta cảm phục, quý mến mà theo về với mình 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) thu về, lấy lại...
  • Thu quân

    Động từ rút quân về ra lệnh thu quân Đồng nghĩa : thu binh
  • Thu thanh

    Động từ thu âm thanh vào một thiết bị nào đó như băng, đĩa từ để khi cần thì có thể phát ra phòng thu thanh bài hát...
  • Thu thập

    Động từ tìm kiếm, góp nhặt và tập hợp lại thu thập tài liệu thu thập ý kiến của đông đảo cử tri
  • Thu tóm

    Động từ (Ít dùng) như thâu tóm .
  • Thu va thu vén

    Động từ (Khẩu ngữ) như thu vén (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thu vén

    Động từ dọn dẹp, sắp xếp mọi thứ lại cho gọn gàng thu vén quần áo thu vén đồ đạc Đồng nghĩa : thu dọn gom góp,...
  • Thu xếp

    Động từ xếp đặt cho ổn thu xếp đồ đạc thu xếp công việc
  • Thua

    Động từ chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên thua cuộc...
  • Thua chị kém em

    không được bằng chị em, bạn bè, thua kém mọi người (chỉ nói về phụ nữ).
  • Thua kém

    Động từ không bằng, kém hơn (nói khái quát) thua kém bạn bè \"Anh ngồi anh thở anh than, Vợ anh thua kém thế gian mười phần.\"...
  • Thua lỗ

    Động từ (kinh doanh, buôn bán) bị lỗ vốn (nói khái quát) làm ăn thua lỗ Trái nghĩa : lời lãi
  • Thua sút

    Động từ (Phương ngữ) thua kém do bị giảm sút học hành thua sút bạn bè thua sút về thể lực
  • Thua thiệt

    Động từ bị thiệt thòi, thua kém hay mất mát nhiều (nói khái quát) bị thua thiệt đủ đường yếu thế nên phải chịu thua...
  • Thui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đốt cho cháy hết lông và cho chín ngoài da súc vật đã giết thịt 2 Động từ 2.1 (mầm, nụ hoa,...
  • Thui chột

    Tính từ không thể phát triển bình thường hoặc tàn lụi dần, do bị tác động của điều kiện bên ngoài không thuận lợi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top