Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiên sư cha

(Thông tục) như tiên sư (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn)
tiên sư cha chúng nó!

Xem thêm các từ khác

  • Tiên tiến

    Tính từ ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung công nghệ tiên tiến nền sản xuất tiên tiến tư tưởng...
  • Tiên tri

    Động từ biết trước được những việc sẽ xảy ra lời tiên tri nhà tiên tri
  • Tiên tổ

    Danh từ (Ít dùng) như tổ tiên thờ phụng tiên tổ
  • Tiên vương

    Danh từ (Từ cũ) như tiên đế .
  • Tiên ông

    Danh từ (Văn chương) ông tiên vị tiên ông
  • Tiên đoán

    Động từ đoán trước (điều sẽ xảy ra) lời tiên đoán sự việc diễn ra đúng như tiên đoán Đồng nghĩa : tiên lượng
  • Tiên đế

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vua đời trước thuộc cùng một triều đại. Đồng nghĩa : tiên quân,...
  • Tiên đồng

    Danh từ người con trai nhỏ tuổi theo hầu các vị tiên trong truyện thần thoại.
  • Tiêng tiếc

    Tính từ hơi tiếc bỏ cơ hội này kể cũng hơi tiêng tiếc
  • Tiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hồ tiêu (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) cây chuối 3 Danh từ 3.1 vật làm mốc để đánh...
  • Tiêu biểu

    là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy được đặc trưng rõ nét nhất của một cái gì có tính chất trừu tượng hơn,...
  • Tiêu bản

    Danh từ mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu tiêu bản khoáng sản
  • Tiêu chuẩn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại 1.2 mức quy định được hưởng, được cung cấp...
  • Tiêu chuẩn hoá

    Động từ xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn thống nhất tiêu chuẩn hoá chất lượng sản phẩm (Từ cũ) chuẩn hoá.
  • Tiêu chí

    Danh từ tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để nhận biết, xếp loại một sự vật, một khái niệm tiêu chí đánh giá tiêu...
  • Tiêu chảy

    (bệnh) đi ngoài ra phân lỏng bị tiêu chảy thuốc trị tiêu chảy Đồng nghĩa : ỉa chảy
  • Tiêu cự

    Danh từ khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hoặc đến đỉnh một gương cầu.
  • Tiêu cực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không...
  • Tiêu dao

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) đi chơi đây đó với tâm hồn thảnh thơi, không vướng bận chuyện đời thú tiêu dao \"Tiêu...
  • Tiêu diêu

    Động từ (Phương ngữ) xem tiêu dao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top