Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu chuẩn

Mục lục

Danh từ

điều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại
tiêu chuẩn đạo đức
sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO
mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ
ăn đủ tiêu chuẩn

Tính từ

(Từ cũ) chuẩn
cách phát âm tiêu chuẩn

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu chuẩn hoá

    Động từ xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn thống nhất tiêu chuẩn hoá chất lượng sản phẩm (Từ cũ) chuẩn hoá.
  • Tiêu chí

    Danh từ tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để nhận biết, xếp loại một sự vật, một khái niệm tiêu chí đánh giá tiêu...
  • Tiêu chảy

    (bệnh) đi ngoài ra phân lỏng bị tiêu chảy thuốc trị tiêu chảy Đồng nghĩa : ỉa chảy
  • Tiêu cự

    Danh từ khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hoặc đến đỉnh một gương cầu.
  • Tiêu cực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không...
  • Tiêu dao

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) đi chơi đây đó với tâm hồn thảnh thơi, không vướng bận chuyện đời thú tiêu dao \"Tiêu...
  • Tiêu diêu

    Động từ (Phương ngữ) xem tiêu dao
  • Tiêu diệt

    Động từ làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn) tiêu diệt...
  • Tiêu dùng

    Động từ sử dụng của cải vật chất để thoả mãn các nhu cầu của đời sống sinh hoạt hằng ngày sản phẩm tiêu dùng...
  • Tiêu hao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) tin tức 2 Động từ 2.1 làm cho hao mòn dần, mất dần Danh từ (Từ cũ, Văn chương)...
  • Tiêu hoá

    Động từ (quá trình) biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể và thải chất bã ra ngoài tiêu hoá thức ăn bị rối loạn...
  • Tiêu huỷ

    Động từ huỷ đi cho mất hẳn, cho không còn để lại dấu vết gì tiêu huỷ chứng cứ tiêu huỷ tài liệu bí mật tiêu huỷ...
  • Tiêu hôn

    Động từ (Từ cũ) chính thức huỷ bỏ quan hệ hôn nhân, theo pháp luật. Đồng nghĩa : li hôn
  • Tiêu khiển

    Động từ làm cho thoải mái tinh thần bằng những hình thức vui chơi nhẹ nhàng trò tiêu khiển thú tiêu khiển Đồng nghĩa...
  • Tiêu ma

    Động từ (Khẩu ngữ) mất đi một cách vô ích, vô nghĩa, chẳng còn gì nữa cơ nghiệp bị tiêu ma Đồng nghĩa : tiêu tùng
  • Tiêu ngữ

    Danh từ lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó.
  • Tiêu pha

    Động từ chi tiêu cho các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc gia đình (nói khái quát) tiêu pha phung phí Đồng nghĩa : tiêu xài
  • Tiêu phí

    Động từ dùng một cách hoang phí, vô ích tiêu phí thì giờ tiêu phí tiền bạc
  • Tiêu phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung hoàng hậu nhà Hán ở, vách có trát bột hồ tiêu để cho thơm và ấm áp; sau được dùng...
  • Tiêu sơ

    Tính từ (cảnh vật tự nhiên) đơn sơ và tẻ nhạt \"Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top