Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu bản

Danh từ

mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu
tiêu bản khoáng sản

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu chuẩn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại 1.2 mức quy định được hưởng, được cung cấp...
  • Tiêu chuẩn hoá

    Động từ xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn thống nhất tiêu chuẩn hoá chất lượng sản phẩm (Từ cũ) chuẩn hoá.
  • Tiêu chí

    Danh từ tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để nhận biết, xếp loại một sự vật, một khái niệm tiêu chí đánh giá tiêu...
  • Tiêu chảy

    (bệnh) đi ngoài ra phân lỏng bị tiêu chảy thuốc trị tiêu chảy Đồng nghĩa : ỉa chảy
  • Tiêu cự

    Danh từ khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hoặc đến đỉnh một gương cầu.
  • Tiêu cực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không...
  • Tiêu dao

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) đi chơi đây đó với tâm hồn thảnh thơi, không vướng bận chuyện đời thú tiêu dao \"Tiêu...
  • Tiêu diêu

    Động từ (Phương ngữ) xem tiêu dao
  • Tiêu diệt

    Động từ làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn) tiêu diệt...
  • Tiêu dùng

    Động từ sử dụng của cải vật chất để thoả mãn các nhu cầu của đời sống sinh hoạt hằng ngày sản phẩm tiêu dùng...
  • Tiêu hao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) tin tức 2 Động từ 2.1 làm cho hao mòn dần, mất dần Danh từ (Từ cũ, Văn chương)...
  • Tiêu hoá

    Động từ (quá trình) biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể và thải chất bã ra ngoài tiêu hoá thức ăn bị rối loạn...
  • Tiêu huỷ

    Động từ huỷ đi cho mất hẳn, cho không còn để lại dấu vết gì tiêu huỷ chứng cứ tiêu huỷ tài liệu bí mật tiêu huỷ...
  • Tiêu hôn

    Động từ (Từ cũ) chính thức huỷ bỏ quan hệ hôn nhân, theo pháp luật. Đồng nghĩa : li hôn
  • Tiêu khiển

    Động từ làm cho thoải mái tinh thần bằng những hình thức vui chơi nhẹ nhàng trò tiêu khiển thú tiêu khiển Đồng nghĩa...
  • Tiêu ma

    Động từ (Khẩu ngữ) mất đi một cách vô ích, vô nghĩa, chẳng còn gì nữa cơ nghiệp bị tiêu ma Đồng nghĩa : tiêu tùng
  • Tiêu ngữ

    Danh từ lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó.
  • Tiêu pha

    Động từ chi tiêu cho các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc gia đình (nói khái quát) tiêu pha phung phí Đồng nghĩa : tiêu xài
  • Tiêu phí

    Động từ dùng một cách hoang phí, vô ích tiêu phí thì giờ tiêu phí tiền bạc
  • Tiêu phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung hoàng hậu nhà Hán ở, vách có trát bột hồ tiêu để cho thơm và ấm áp; sau được dùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top