Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu điểm

Danh từ

điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song
tiêu điểm của gương cầu
nơi tập trung cao độ các hoạt động khác nhau và từ đó toả ảnh hưởng lớn ra các nơi khác
tiêu điểm của phong trào thi đua

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu đề

    Danh từ lời đề ở đầu một tác phẩm, nêu nội dung chủ yếu để gợi sự chú ý tiêu đề của cuốn sách phần tên và...
  • Tiếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì 1.2 cảm thấy không muốn rời bỏ,...
  • Tiếc hùi hụi

    Tính từ (Khẩu ngữ) tiếc lắm mất cái áo, tiếc hùi hụi
  • Tiếc nuối

    Động từ như nuối tiếc tiếc nuối tuổi xuân
  • Tiếc rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tiếc vì cảm thấy bỏ hay mất đi như thế là uổng phí mấy lần định vứt đi nhưng tiếc rẻ lại...
  • Tiếc thương

    Động từ như thương tiếc nỗi tiếc thương tiếc thương người xấu số
  • Tiếm quyền

    Động từ (Từ cũ) (bầy tôi) lấn quyền người bề trên chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê
  • Tiếm vị

    Động từ (Từ cũ) chiếm đoạt ngôi vua gian thần tiếm vị
  • Tiến bộ

    Mục lục 1 phát triển theo hướng đi lên, tốt hơn trước 2 phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử, của thời đại...
  • Tiến công

    Động từ tiến đánh tiến công đồn địch mở đợt tiến công chặn các mũi tiến công Đồng nghĩa : tấn công hoạt động...
  • Tiến cử

    Động từ (Trang trọng) giới thiệu người có tài năng để được sử dụng tiến cử người hiền được tiến cử vào ban...
  • Tiến hoá

    Động từ biến đổi dần theo hướng phát triển đi lên quá trình vượn tiến hoá thành người xã hội đang trên đường tiến...
  • Tiến hoá luận

    Danh từ xem thuyết tiến hoá
  • Tiến hành

    Động từ làm, thực hiện (việc đã định trước) buổi lễ được tiến hành trọng thể tiến hành điều tra vụ án
  • Tiến sĩ

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi đình đỗ tiến sĩ khoa thi năm Mậu Tuất Đồng nghĩa : tấn sĩ học vị...
  • Tiến sĩ khoa học

    Danh từ học vị cao nhất cấp cho người nghiên cứu khoa học trong một ngành khoa học nhất định.
  • Tiến thoái

    Động từ tiến và lui (nói khái quát) lâm vào thế khó bề tiến thoái
  • Tiến thoái lưỡng nan

    ở vào tình thế bế tắc, khó xử, tiến cũng khó mà lui cũng khó.
  • Tiến thân

    Động từ làm cho mình có được địa vị nào đó trong xã hội (thường hàm ý chê) đường tiến thân tiến thân bằng con...
  • Tiến thủ

    Động từ vươn lên không ngừng để ngày một tiến bộ có chí tiến thủ con đường tiến thủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top