Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiến sĩ

Danh từ

(Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi đình
đỗ tiến sĩ khoa thi năm Mậu Tuất
Đồng nghĩa: tấn sĩ
học vị dưới tiến sĩ khoa học và trên thạc sĩ
tiến sĩ luật học
bảo vệ luận án tiến sĩ

Xem thêm các từ khác

  • Tiến sĩ khoa học

    Danh từ học vị cao nhất cấp cho người nghiên cứu khoa học trong một ngành khoa học nhất định.
  • Tiến thoái

    Động từ tiến và lui (nói khái quát) lâm vào thế khó bề tiến thoái
  • Tiến thoái lưỡng nan

    ở vào tình thế bế tắc, khó xử, tiến cũng khó mà lui cũng khó.
  • Tiến thân

    Động từ làm cho mình có được địa vị nào đó trong xã hội (thường hàm ý chê) đường tiến thân tiến thân bằng con...
  • Tiến thủ

    Động từ vươn lên không ngừng để ngày một tiến bộ có chí tiến thủ con đường tiến thủ
  • Tiến triển

    Động từ diễn biến và phát triển theo một hướng nào đó, thường là tích cực bệnh tình có tiến triển công việc đang...
  • Tiến trình

    Danh từ quá trình tiến triển tiến trình tiến hoá của nhân loại quá trình tiến hành làm chậm tiến trình thi công tiến trình...
  • Tiến độ

    Danh từ nhịp độ tiến hành công việc bảo đảm tiến độ thi công đẩy nhanh tiến độ sản xuất
  • Tiếng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng...
  • Tiếng bấc tiếng chì

    những lời nói chê bai, đay nghiến gây khó chịu.
  • Tiếng cả nhà không

    mang tiếng là giàu có, phong lưu, nhưng thật ra là nghèo túng, không có gì \"Ếch rằng: Đồng trắng nước trong, Tôi đây tiếng...
  • Tiếng là

    (Khẩu ngữ) gọi là, mang tiếng là... (thì đáng lẽ phải như thế nào đó, nhưng thực tế lại không phải như vậy) tiếng...
  • Tiếng lóng

    Danh từ cách nói những từ ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó, nhằm chỉ để cho trong nội bộ...
  • Tiếng mẹ đẻ

    Danh từ ngôn ngữ dân tộc mình, trong quan hệ đối lập với các ngôn ngữ khác.
  • Tiếng nói

    Danh từ ngôn ngữ, về mặt là công cụ giao tiếp nghiên cứu tiếng nói và chữ viết sự khác biệt về màu da và tiếng nói...
  • Tiếng phổ thông

    Danh từ ngôn ngữ dùng phổ biến trong cả nước, phân biệt với các ngôn ngữ dân tộc thiểu số, ở nước có nhiều dân...
  • Tiếng rằng

    (Khẩu ngữ) như tiếng là \"Thưa hai cụ, tiếng rằng chúng tôi làm quan, nhưng mà nghèo hơn anh Phán nó đấy ạ!\" (NgCHoan; 10)
  • Tiếng thơm

    Danh từ tiếng tốt được lưu truyền rộng và mãi về sau tiếng thơm lừng lẫy
  • Tiếng thế

    (Khẩu ngữ) tiếng là như thế (nhưng thực tế lại không hoàn toàn như vậy) ở đây tiếng thế mà làm ăn cũng dễ
  • Tiếng tăm

    Danh từ lời nhận định, đánh giá là hay, là tốt, đã được lan truyền rộng trong xã hội tiếng tăm lừng lẫy một nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top