Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiến cử

Động từ

(Trang trọng) giới thiệu người có tài năng để được sử dụng
tiến cử người hiền
được tiến cử vào ban chấp hành

Xem thêm các từ khác

  • Tiến hoá

    Động từ biến đổi dần theo hướng phát triển đi lên quá trình vượn tiến hoá thành người xã hội đang trên đường tiến...
  • Tiến hoá luận

    Danh từ xem thuyết tiến hoá
  • Tiến hành

    Động từ làm, thực hiện (việc đã định trước) buổi lễ được tiến hành trọng thể tiến hành điều tra vụ án
  • Tiến sĩ

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi đình đỗ tiến sĩ khoa thi năm Mậu Tuất Đồng nghĩa : tấn sĩ học vị...
  • Tiến sĩ khoa học

    Danh từ học vị cao nhất cấp cho người nghiên cứu khoa học trong một ngành khoa học nhất định.
  • Tiến thoái

    Động từ tiến và lui (nói khái quát) lâm vào thế khó bề tiến thoái
  • Tiến thoái lưỡng nan

    ở vào tình thế bế tắc, khó xử, tiến cũng khó mà lui cũng khó.
  • Tiến thân

    Động từ làm cho mình có được địa vị nào đó trong xã hội (thường hàm ý chê) đường tiến thân tiến thân bằng con...
  • Tiến thủ

    Động từ vươn lên không ngừng để ngày một tiến bộ có chí tiến thủ con đường tiến thủ
  • Tiến triển

    Động từ diễn biến và phát triển theo một hướng nào đó, thường là tích cực bệnh tình có tiến triển công việc đang...
  • Tiến trình

    Danh từ quá trình tiến triển tiến trình tiến hoá của nhân loại quá trình tiến hành làm chậm tiến trình thi công tiến trình...
  • Tiến độ

    Danh từ nhịp độ tiến hành công việc bảo đảm tiến độ thi công đẩy nhanh tiến độ sản xuất
  • Tiếng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái mà tai có thể nghe được 1.2 âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng...
  • Tiếng bấc tiếng chì

    những lời nói chê bai, đay nghiến gây khó chịu.
  • Tiếng cả nhà không

    mang tiếng là giàu có, phong lưu, nhưng thật ra là nghèo túng, không có gì \"Ếch rằng: Đồng trắng nước trong, Tôi đây tiếng...
  • Tiếng là

    (Khẩu ngữ) gọi là, mang tiếng là... (thì đáng lẽ phải như thế nào đó, nhưng thực tế lại không phải như vậy) tiếng...
  • Tiếng lóng

    Danh từ cách nói những từ ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó, nhằm chỉ để cho trong nội bộ...
  • Tiếng mẹ đẻ

    Danh từ ngôn ngữ dân tộc mình, trong quan hệ đối lập với các ngôn ngữ khác.
  • Tiếng nói

    Danh từ ngôn ngữ, về mặt là công cụ giao tiếp nghiên cứu tiếng nói và chữ viết sự khác biệt về màu da và tiếng nói...
  • Tiếng phổ thông

    Danh từ ngôn ngữ dùng phổ biến trong cả nước, phân biệt với các ngôn ngữ dân tộc thiểu số, ở nước có nhiều dân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top