Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu sơ

Tính từ

(cảnh vật tự nhiên) đơn sơ và tẻ nhạt
"Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ." (HXHương; 3)

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu tan

    Động từ tan biến đi, mất đi hoàn toàn, không còn tí gì cơ nghiệp tiêu tan thành mây khói làm tiêu tan hi vọng Đồng nghĩa...
  • Tiêu tao

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) buồn bã đến não nuột \"Lựa chi những bực tiêu tao?, Dột lòng mình, cũng nao nao lòng người?\"...
  • Tiêu thoát

    Động từ (nước) thoát đi nhanh, không bị ách tắc, ứ đọng công trình tiêu thoát nước cống tiêu thoát
  • Tiêu thuỷ

    Động từ rút nước đi cho khỏi úng.
  • Tiêu thổ

    Động từ phá huỷ nhà cửa, vườn tược, không để cho đối phương có thể sử dụng (một chiến thuật rút lui phòng ngự...
  • Tiêu thụ

    Động từ bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá) tiêu thụ sản phẩm cấm tiêu thụ tiền giả hàng kém chất lượng...
  • Tiêu thức

    Danh từ tiêu chí và cách thức tiến hành một hoạt động nào đó tiêu thức phân loại sản phẩm các tiêu thức thống kê
  • Tiêu trừ

    Động từ (Ít dùng) trừ bỏ, làm cho bị tiêu diệt, bị mất hẳn tiêu trừ nạn mê tín dị đoan uống thuốc tiêu trừ chất...
  • Tiêu tùng

    Động từ (Khẩu ngữ) tiêu tan hoàn toàn, không còn tí gì nữa sự nghiệp tiêu tùng Đồng nghĩa : tiêu ma
  • Tiêu vong

    Động từ bị mất đi hẳn sau một quá trình suy tàn dần chế độ phong kiến tiêu vong Đồng nghĩa : diệt vong
  • Tiêu xài

    Động từ như tiêu pha (nhưng thường hàm ý rộng rãi hoặc phung phí quá mức) đủ tiền tiêu xài tiêu xài phung phí
  • Tiêu âm

    Động từ làm giảm hoặc làm mất tiếng ồn bộ phận tiêu âm của ô tô
  • Tiêu điều

    Tính từ (quang cảnh) xơ xác, vắng lặng và buồn tẻ, gây cảm giác hoang tàn nhà cửa tiêu điều cảnh vật tiêu điều, xơ...
  • Tiêu điểm

    Danh từ điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song tiêu điểm của gương cầu...
  • Tiêu đề

    Danh từ lời đề ở đầu một tác phẩm, nêu nội dung chủ yếu để gợi sự chú ý tiêu đề của cuốn sách phần tên và...
  • Tiếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì 1.2 cảm thấy không muốn rời bỏ,...
  • Tiếc hùi hụi

    Tính từ (Khẩu ngữ) tiếc lắm mất cái áo, tiếc hùi hụi
  • Tiếc nuối

    Động từ như nuối tiếc tiếc nuối tuổi xuân
  • Tiếc rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tiếc vì cảm thấy bỏ hay mất đi như thế là uổng phí mấy lần định vứt đi nhưng tiếc rẻ lại...
  • Tiếc thương

    Động từ như thương tiếc nỗi tiếc thương tiếc thương người xấu số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top