Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu xài

Động từ

như tiêu pha (nhưng thường hàm ý rộng rãi hoặc phung phí quá mức)
đủ tiền tiêu xài
tiêu xài phung phí

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu âm

    Động từ làm giảm hoặc làm mất tiếng ồn bộ phận tiêu âm của ô tô
  • Tiêu điều

    Tính từ (quang cảnh) xơ xác, vắng lặng và buồn tẻ, gây cảm giác hoang tàn nhà cửa tiêu điều cảnh vật tiêu điều, xơ...
  • Tiêu điểm

    Danh từ điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song tiêu điểm của gương cầu...
  • Tiêu đề

    Danh từ lời đề ở đầu một tác phẩm, nêu nội dung chủ yếu để gợi sự chú ý tiêu đề của cuốn sách phần tên và...
  • Tiếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì 1.2 cảm thấy không muốn rời bỏ,...
  • Tiếc hùi hụi

    Tính từ (Khẩu ngữ) tiếc lắm mất cái áo, tiếc hùi hụi
  • Tiếc nuối

    Động từ như nuối tiếc tiếc nuối tuổi xuân
  • Tiếc rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tiếc vì cảm thấy bỏ hay mất đi như thế là uổng phí mấy lần định vứt đi nhưng tiếc rẻ lại...
  • Tiếc thương

    Động từ như thương tiếc nỗi tiếc thương tiếc thương người xấu số
  • Tiếm quyền

    Động từ (Từ cũ) (bầy tôi) lấn quyền người bề trên chúa Trịnh tiếm quyền vua Lê
  • Tiếm vị

    Động từ (Từ cũ) chiếm đoạt ngôi vua gian thần tiếm vị
  • Tiến bộ

    Mục lục 1 phát triển theo hướng đi lên, tốt hơn trước 2 phù hợp với xu hướng phát triển của lịch sử, của thời đại...
  • Tiến công

    Động từ tiến đánh tiến công đồn địch mở đợt tiến công chặn các mũi tiến công Đồng nghĩa : tấn công hoạt động...
  • Tiến cử

    Động từ (Trang trọng) giới thiệu người có tài năng để được sử dụng tiến cử người hiền được tiến cử vào ban...
  • Tiến hoá

    Động từ biến đổi dần theo hướng phát triển đi lên quá trình vượn tiến hoá thành người xã hội đang trên đường tiến...
  • Tiến hoá luận

    Danh từ xem thuyết tiến hoá
  • Tiến hành

    Động từ làm, thực hiện (việc đã định trước) buổi lễ được tiến hành trọng thể tiến hành điều tra vụ án
  • Tiến sĩ

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi đình đỗ tiến sĩ khoa thi năm Mậu Tuất Đồng nghĩa : tấn sĩ học vị...
  • Tiến sĩ khoa học

    Danh từ học vị cao nhất cấp cho người nghiên cứu khoa học trong một ngành khoa học nhất định.
  • Tiến thoái

    Động từ tiến và lui (nói khái quát) lâm vào thế khó bề tiến thoái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top