- Từ điển Việt - Việt
Tiếp đãi
Động từ
đón tiếp và mời ăn uống (nói khái quát)
- tiếp đãi bạn bè
- được tiếp đãi rất nồng hậu
Xem thêm các từ khác
-
Tiếp đón
Động từ (Ít dùng) như đón tiếp tiếp đón long trọng -
Tiếp ứng
Động từ tới để giúp thêm sức cho có thể đối phó được với tình hình đang khó khăn (thường là trong chiến đấu) đưa... -
Tiết
Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con... -
Tiết canh
Danh từ món ăn làm bằng tiết sống trộn với gan, sụn, v.v. đã được luộc chín băm nhỏ cùng với các loại gia vị, để... -
Tiết chế
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan võ cao cấp, chỉ huy một đạo quân thời phong kiến. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) hạn... -
Tiết diện
Danh từ hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay... -
Tiết dục
Động từ tự hạn chế tình dục. -
Tiết giảm
Động từ giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý tiết giảm năng lượng tiết giảm chi phí -
Tiết hạnh
Danh từ lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến giữ... -
Tiết kiệm
Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực... -
Tiết liệt
Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt... -
Tiết lộ
Động từ để lộ ra điều đang cần phải giữ bí mật tiết lộ bí mật việc quan trọng, không được tiết lộ với ai Đồng... -
Tiết mục
Danh từ từng mục được trình diễn trong một chương trình tiết mục xiếc -
Tiết nghĩa
Danh từ (Từ cũ) lòng trung thành, thuỷ chung, quyết giữ trọn đạo nghĩa, theo quan niệm đạo đức phong kiến giữ trọn tiết... -
Tiết niệu
Động từ bài tiết và đào thải nước tiểu ra ngoài viêm đường tiết niệu khoa tiết niệu -
Tiết tháo
Danh từ khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục tiết tháo của nhà nho giữ tiết tháo -
Tiết trinh
(Ít dùng) như trinh tiết . -
Tiết túc
Danh từ (Ít dùng) xem chân đốt -
Tiết tấu
Danh từ nhịp điệu của âm nhạc ca khúc có giai điệu buồn, tiết tấu chậm -
Tiết điệu
Danh từ (Ít dùng) như nhịp điệu bản nhạc có tiết điệu nhịp nhàng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.