Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền hô hậu ủng

(Từ cũ) tả cảnh vua quan đi có đoàn người đi trước dẹp đường, theo sau hộ vệ, uy nghi, rầm rập
"Lên xe phụ tử đề huề, Tiền hô hậu ủng thiên uy lạ nhường!" (TS)

Xem thêm các từ khác

  • Tiền hôn nhân

    Tính từ thuộc thời kì trước khi kết hôn giai đoạn tiền hôn nhân
  • Tiền hậu bất nhất

    (lời nói, việc làm) trước và sau mâu thuẫn, không thống nhất.
  • Tiền khả thi

    Tính từ có tính chất tổng quát các luận điểm về khả năng và điều kiện thực tế cho phép thực hiện được (một dự...
  • Tiền khởi nghĩa

    Tính từ thuộc thời kì trước cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Việt Nam giai đoạn tiền khởi nghĩa
  • Tiền kiếp

    Danh từ kiếp trước, theo thuyết luân hồi của đạo Phật duyên tiền kiếp nợ tiền kiếp
  • Tiền liệt tuyến

    Danh từ xem tuyến tiền liệt
  • Tiền lương danh nghĩa

    Danh từ tiền lương biểu hiện bằng tiền mặt; phân biệt với tiền lương thực tế.
  • Tiền lương thực tế

    Danh từ tiền lương tính theo số lượng tư liệu sinh hoạt, trên thực tế có thể mua được; phân biệt với tiền lương danh...
  • Tiền lẻ

    Danh từ tiền có mệnh giá nhỏ, dùng cho những khoản chi tiêu lặt vặt hoặc để trả khoản lẻ ngoài số tròn (nói khái quát);...
  • Tiền mãi lộ

    Danh từ tiền phải nộp cho bọn cướp đón đường để chúng cho đi qua (coi như là tiền mua đường) chặn đường đòi tiền...
  • Tiền mãn kinh

    Danh từ giai đoạn sắp mãn kinh, thường có những biểu hiện rối loạn kinh nguyệt, rối loạn tâm sinh lí, sức khoẻ.
  • Tiền mất tật mang

    ví trường hợp mất của, mất công nhưng vẫn không khỏi bệnh, không được việc gì mà thậm chí còn mang thêm hại vào thân...
  • Tiền mặt

    Danh từ tiền giấy hoặc tiền kim loại dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông thanh toán bằng tiền...
  • Tiền nghìn bạc vạn

    (Khẩu ngữ) tiền bạc nhiều vô kể (thường hàm ý tuy vậy cũng chẳng có nghĩa gì) tình nghĩa ấy, dẫu có tiền nghìn bạc...
  • Tiền nhiệm

    Tính từ đã giữ chức vụ quan trọng nào đó trước đây, nói trong quan hệ với người hoặc tổ chức đương nhiệm thủ...
  • Tiền nong

    Danh từ tiền dùng trong việc vay mượn, buôn bán, chi tiêu (nói khái quát) thu xếp tiền nong tính toán tiền nong cẩn thận Đồng...
  • Tiền nào của nấy

    xem tiền nào của ấy
  • Tiền nào của ấy

    (Khẩu ngữ) của có được thường có giá trị tương ứng với số tiền bỏ ra mua (thường dùng như một lời khuyên hoặc...
  • Tiền oan nghiệp chướng

    điều ác đã phạm ở kiếp trước thành cái nợ phải trả, cho nên kiếp này phải chịu khổ để đền lại, theo quan niệm...
  • Tiền phương

    Danh từ vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch; đối lập với hậu phương nơi tiền phương trạm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top